profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 3 (có đáp án 2023) – Toán 11

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 11 Bài: ôn tập chương 3

Câu 1:

A.  4n1.

B. n21+4n1.

C.   4n141.

D. 4.4n141.

Đáp án: C

Giải thích:

Nhận xét: 1;4;16;64;256 là cấp số công có u1=1, công bội q=4.

Áp dụng công thức cấp số nhân ta được:

Sn=u11qn1q=114n14=4n141.

Câu 2:

A. u1=16q=2 hoặc u1=1q=12.

B. u1=16q=12 hoặc  u1=1q=2.

C. u1=16q=12 hoặc u1=1q=2.

D. u1=16q=2 hoặc u1=1q=12.

Đáp án: B

Giải thích:

u2+u4=10u1+u3+u5=21

u1.q+u1.q3=10u1+u1.q2+u1.q4=21

u1+u1.q2+u1.q4u1.q+u1.q3=2110

1+q2+q4q+q3=2110

21q+q3=101+q2+q4

10q4+21q3+10q2+21q+10=0

10q2+21q+10+21q+10q2=0

10q2+1q2+21q+1q+10=0

10q+1q2+21q+1q10=0

q+1q=25q+1q=52

5q22q+5=02q2+5q+2=0

q=12u1=16q=2u1=1

Câu 3:

A. 5°;15°;45°;225°.

B.  9°;27°;81°;243°.

C.  7°;21°;63°;269°.

D.  8°;32°;72°;248°.

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi a,b,c,d lần lượt là số đo bốn góc cần tìm.

a,b,c,d lập thành 1 cấp số nhân nên b=ac;c=ad.

Theo đề ta có: 9a=c;

Vậy ta có hệ phương trình:

b2=acc2=bdc=9ca+b+c+d=360°

b=3ad=27ac=9aa+b+c+d=360°

a=9°b=27°c=81°d=243°.

Câu 4:

A. un là cấp số cộng và không là cấp số nhân.

B. un là cấp số nhân và không là cấp số cộng.

C. un vừa là cấp số cộng, vừa là cấp số nhân.

D. un không là cấp số cộng, không là cấp số nhân.

Đáp án: C

Giải thích:

Nhận xét:

Câu 5:

A. u10=55.

B.  u10=67.

C.  u10=61.

D. u10=59.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

Sn=3n2+4n=n8+6n2

=n7+6n+12

un=6n+1

u10=61.

Câu 6:

A. x2y=8.

B. x2y=9.

C. x2y=6.

D. x2y=10.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

x+2y=2.5x.2y=42

x+2y=10x.2y=16

x=82y=2 hoặc x=22y=8.

Từ đó, ta có x2y=82=6.

Câu 7:

A. 8.

B. 6.

C. 9.

D. 10.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có x,5,3y theo thứ tự lập thành cấp số cộng

x+3y=5.2x=103y.

Lại có x,3,3y theo thứ tự lập thành cấp số nhân

x.3y=32xy=3.

Do đó y103y=3

3y210y+3=0

y=3x=13yx=8y=13x=93yx=8

Vậy 3yx=8.

Câu 8:

Đáp án: B

Giải thích:

Giả sử cấp số nhân an có công bội là q.

Trường hợp a1=0 thì cả 4 dãy đều là cấp số nhân.

Trường hợp q=1 thì cả 4 dãy đều là cấp số nhân.

Trường hợp: q1 và a10 ta có:

a23a13=a1.q3a13a33a23=a1.q23a1.q3

Mà  

a1.q3a13=a1.q23a1.q3

a1.q32=a13a1.q23

3a112q+q2=0

a1=0q=1

Câu 9:

A. 919.

B. 289.

C. 139.

D. 829.

Đáp án: D

Giải thích:

Đặt t=x2,t0.

x4m+1x2+m=01

trở thành t2m+1t+m=02

Để (1) có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng thì (2) phải có hai nghiệm thỏa:

0<t1<t2t2=4t1

Δ>0P>0S>0t2=9t1

m+124m>0t1.t2=m>0t1+t2=m+1>0t2=9t1

m12>0t1.t2=m>0t1+t2=m+1>0t2=9t1

m=9m=19S=19;9.

Vậy tổng giá trị của các phần tử thuộc S là 19+9=829.

Câu 10:

A. 6.

B. 9.

C. 4.

D. 3.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có un+1=6un+15

un+1+3=6un+3

Xét vn:v1=u1+3=6vn+1=6vn với vn=un+3.

Suy ra vn là cấp số nhân với v1=6, công bội q=6 và vn3=un.

u2018=v20183

=62017.63

=620183

Vì chữ số tận cùng của 62018 là 6 nên chữ số tận cùng của u2018 là 3.

Câu 11:

A. 885000.

B. 433000.

C. 539000.

D. 559000.

Đáp án: C

Giải thích:

10 km đầu, giá T0=10000/1km

10 km thứ hai (11-20): 95%.T0=0,95T0/1km.

10 km thứ ba (21-30):

10 km thứ 11 (101-110): 0.9510.T0/1km

10 km thứ 12 (111-114): 0.9511.T0/1km

Số tiền bạn An phải trả 50 km đầu là

10.T0+0.95.T0+0.952.10.T0

+0.953.10.T0+0.954.10.T0

=10.T0.1-0.9551-0.95

=200.T01-0.955=A1

Số tiền bạn An phải trả cho quãng đường chung là

20%0.955.10T0++0.9511.4T0

=2T0.0,955.1-0,9561-0,95+0,8.0,9511.T0

=40T0.0,9551-0,956

+0,8.0,9511.T0=A2

Vậy số tiền bạn An cần trả là A1+A2~539000

Câu 12:

Đáp án: B

Giải thích:

Câu 13:

A.  u3=6.

B.  u3=3.

C.  u3=1.

D.  u3=1.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có dãy un cho bởi u1=2un+1=2un3,n1.

Suy ra u2=2.u13=2.23=1

u3=2.u23=2.13=1

Vậy u3=1.

(Công thức tổng quát un=32n1,n1).

Câu 14:

A. 1.

B. 34.

C. 32.

D. 98.

Đáp án: D

Giải thích:

Số hạng thứ hai của dãy là: 

un=3nn3u2=3223=98.

Câu 15:

A. Dãy bị chặn.

B. Dãy không bị chặn.

C. Dãy giảm.

D. Dãy tăng.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có dãy số không tăng không giảm và không bị chặn.

Câu 16:

A. 12.

B. 8.

C. 54.

D. 18.

Đáp án: D

Giải thích:

Số hạng thứ ba của cấp số nhân là u3=u1.q2=18.

Câu 17:

A. d = 10

B. d = 2

C. d=1335

D. d= 53

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có un là cấp số cộng nên un=u1+n-1dn2

Do u1=3u6=13, suy ra

u6=u1+5d

13=3+5d

d=2

Vậy công sai .

Câu 18:

A.  S=11q.

B.  S=u11q.

C.  S=u11+qn.

D.  S=u11qn.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

=limu1.1qn1q=u11q

Câu 19:

A. 34.

B.  45.

C.  56.

D.  67.

Đáp án: B

Giải thích:

Áp dụng công thức truy hồi ta được

u2=1212=23;u3=1223=34

;u4=1234=45.

Câu 20:

A. un+3=2un+2+3un+1.

B.  un+3=2un+2+3un.

C.  un+3=2un2+3un+1.

D.  un+3=2un+2+3un1.

Đáp án: A

Giải thích:

Theo công thức 

un=2un1+3un2

un+3=2un+31+3un+32

un+3=2un+2+3un+1.

Câu 21:

A.  un+3=23.

B.   un+3=8.2n.

C.   un+3=6.2n.

D.   un+3=6n.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

un=2nun+3=2n+3=8.2n.

Câu 22:

A. 1030.

B. 1025.

C. 1035.

D. 1040.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: u5+u19=90

u1+4d+u1+18d=90

2u1+22d=90.

S23=2322u1+22d=1035.

Câu 23:

A. un=n2+32n+1

B. un=n2+n12n1

C.  un=1n.3n+2.

D.  un=2n1.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

0<un=n2+32n+1=1+3n22+1n<1, mọi n.

Vậy unbị chặn.

Câu 24:

A. a>23.

B.  a<32.

C.  a>32.

D.  a<23.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có un=a2+23a4n2+6

Xét un+1un

=a2+23a4n+12+6a2+23a4n2+6

=23a14n+12+614n2+6

Yêu cầu bài toán un+1un<0

23a>0a<23.

Do 14n+12+614n2+6<0 mọi n.

Câu 25:

A.  u1=4;d=3.

B.  u1=10;d=3.

C.  u1=1;d=3.

D. u1=1;d=3.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: u2=7u3=4

u1+d=7u1+2d=4

u1=10d=3.

Vậy cấp số cộng un có: u1=10;d=3.

A. 2016.

B. 2018.

C. 1010.

D. 1009.

Đáp án: C

Giải thích:

unu1=0, công sai d=2.

2018=u1+n1.d

n=1010.

Vậy 2018 là số hạng thứ 1010 của dãy số.

Câu 27:

A. 4.105.0,055.

B. 4.10,45.

C. 4.105.1,044.

D. 4.105.1,45.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có trữ lượng gỗ của khu rừng sau mỗi năm lập thành một cấp số nhân với u1=4.105q=1,04

Trữ lượng gỗ sau năm năm là số hạng thứ năm của cấp số nhân.

Ta có u5=u1.q4=4.105.1,044.

A. 22018.

B. 22017.

C. 220181.

D. 220171.

Đáp án: C

Giải thích:

Do đó

=220181

A.  220171.

B.   22017.

C.   220181.

D.   22018.

Đáp án: C

Giải thích:

Tổng đã cho là tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số nhân có số hạng đầu u1=1 và công bội q=2.

Do đó tổng đã cho bằng S2018=1.22018121=220181.

Câu 30:

A. 4.

B. 242.

C. 11.

D. 235.

Đáp án: C

Giải thích:

u1=123u3u15=84

u1=123u1+2du1+14d=84

u1=3d=7

Vậy u17=u1+16d=11.

Câu 31:

A. -3 hoặc – 6

B. – 4 hoặc -2

C. -1 hoặc -5

D. -4 hoặc - 7

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 32: 

A. Không có giá trị nào của x.

B. x = ± 2 .

C. x = ± 1 .

D. x = 0

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 33: 

A. 65° ; 90°.

B. 75° ; 80°.

C. 60° ; 95°.

D. 55°; 100°.

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 34: 

A. Số hạng thứ 103

B. Số hạng thứ 104

C. Số hạng thứ 105

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 35:

A. Dãy số 1; -2; 4; -8; 16; -32; 64 là một cấp số nhân.

C. Dãy số (un):un= n.6n + 1là một cấp số nhân.

D. Dãy số (vn):vn= (-1)n.32nlà một cấp số nhân.

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án C

Câu 36: 

A. q = 3

B. q = 2

C. q = 4

D. q = ∅

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 37: 

A. Số hạng thứ 5.

B. Số hạng thứ 6.

C. Số hạng thứ 7.

D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 38: 

A. Năm số hạng đầu của dãy là:Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11;

B. Là dãy số tăng.

C. Bị chặn trên bởi số M = 1/2.

D. Không bị chặn.

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 39: 

A. Dãy số tăng

B. Dãy số giảm

C. Dãy số không tăng không giảm

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 40: 

A. 1, 6

B. 6

C. 0,5

D. 0,6

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số có đáp án 

Trắc nghiệm Giới hạn của hàm số có đáp án 

Trắc nghiệm Hàm số liên tục có đáp án 

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 4 có đáp án 

Trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm có đáp án 

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.