
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 3 (có đáp án 2023) – Toán 11
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 11 Bài: ôn tập chương 3
Câu 1:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Nhận xét: 1;4;16;64;256 là cấp số công có , công bội
Áp dụng công thức cấp số nhân ta được:
Câu 2:
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 3:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Gọi lần lượt là số đo bốn góc cần tìm.
vì lập thành 1 cấp số nhân nên
Theo đề ta có:
Vậy ta có hệ phương trình:
Câu 4:
A. là cấp số cộng và không là cấp số nhân.
B. là cấp số nhân và không là cấp số cộng.
C. vừa là cấp số cộng, vừa là cấp số nhân.
D. không là cấp số cộng, không là cấp số nhân.
Đáp án: C
Giải thích:
Nhận xét:
Câu 5:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 6:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
hoặc
Từ đó, ta có
Câu 7:
A. 8.
B. 6.
C. 9.
D. 10.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có theo thứ tự lập thành cấp số cộng
Lại có theo thứ tự lập thành cấp số nhân
Do đó
Vậy
Câu 8:
Đáp án: B
Giải thích:
Giả sử cấp số nhân có công bội là q.
Trường hợp thì cả 4 dãy đều là cấp số nhân.
Trường hợp thì cả 4 dãy đều là cấp số nhân.
Trường hợp: và ta có:
Mà
Câu 9:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Đặt
trở thành
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng thì (2) phải có hai nghiệm thỏa:
Vậy tổng giá trị của các phần tử thuộc S là
Câu 10:
A. 6.
B. 9.
C. 4.
D. 3.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Xét với .
Suy ra là cấp số nhân với , công bội và
Vì chữ số tận cùng của là 6 nên chữ số tận cùng của là 3.
Câu 11:
A. 885000.
B. 433000.
C. 539000.
D. 559000.
Đáp án: C
Giải thích:
10 km đầu, giá
10 km thứ hai (11-20):
10 km thứ ba (21-30):
10 km thứ 11 (101-110):
10 km thứ 12 (111-114):
Số tiền bạn An phải trả 50 km đầu là
Số tiền bạn An phải trả cho quãng đường chung là
Vậy số tiền bạn An cần trả là
Câu 12:
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 13:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có dãy cho bởi
Suy ra
Vậy
(Công thức tổng quát ).
Câu 14:
A. 1.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Số hạng thứ hai của dãy là:
Câu 15:
A. Dãy bị chặn.
B. Dãy không bị chặn.
C. Dãy giảm.
D. Dãy tăng.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có dãy số không tăng không giảm và không bị chặn.
Câu 16:
A. 12.
B. 8.
C. 54.
D. 18.
Đáp án: D
Giải thích:
Số hạng thứ ba của cấp số nhân là
Câu 17:
A. d = 10
B. d = 2
C.
D. d=
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có là cấp số cộng nên
Do và , suy ra
Vậy công sai .
Câu 18:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 19:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Áp dụng công thức truy hồi ta được
Câu 20:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Theo công thức
Câu 21:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 22:
A. 1030.
B. 1025.
C. 1035.
D. 1040.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 23:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
, mọi .
Vậy bị chặn.
Câu 24:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Xét
Yêu cầu bài toán
Do mọi .
Câu 25:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Vậy cấp số cộng có:
A. 2016.
B. 2018.
C. 1010.
D. 1009.
Đáp án: C
Giải thích:
có , công sai .
Vậy 2018 là số hạng thứ 1010 của dãy số.
Câu 27:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có trữ lượng gỗ của khu rừng sau mỗi năm lập thành một cấp số nhân với
Trữ lượng gỗ sau năm năm là số hạng thứ năm của cấp số nhân.
Ta có
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Do đó
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Tổng đã cho là tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số nhân có số hạng đầu và công bội
Do đó tổng đã cho bằng
Câu 30:
A. 4.
B. 242.
C. 11.
D. 235.
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy
Câu 31:
A. -3 hoặc – 6
B. – 4 hoặc -2
C. -1 hoặc -5
D. -4 hoặc - 7
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 32:
A. Không có giá trị nào của x.
B. x = ± 2 .
C. x = ± 1 .
D. x = 0
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 33:
A. 65° ; 90°.
B. 75° ; 80°.
C. 60° ; 95°.
D. 55°; 100°.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 34:
A. Số hạng thứ 103
B. Số hạng thứ 104
C. Số hạng thứ 105
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 35:
A. Dãy số 1; -2; 4; -8; 16; -32; 64 là một cấp số nhân.
C. Dãy số (un):un= n.6n + 1là một cấp số nhân.
D. Dãy số (vn):vn= (-1)n.32nlà một cấp số nhân.
Đáp án: C
Giải thích:
Chọn đáp án C
Câu 36:
A. q = 3
B. q = 2
C. q = 4
D. q = ∅
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 37:
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 38:
A. Năm số hạng đầu của dãy là:;
B. Là dãy số tăng.
C. Bị chặn trên bởi số M = 1/2.
D. Không bị chặn.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 39:
A. Dãy số tăng
B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng không giảm
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 40:
A. 1, 6
B. 6
C. 0,5
D. 0,6
Đáp án: C
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số có đáp án
Trắc nghiệm Giới hạn của hàm số có đáp án
Trắc nghiệm Hàm số liên tục có đáp án