profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Cấp số cộng (có đáp án 2023) – Toán 11

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Cấp số cộng

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Cấp số cộng

Câu 1:

C. Dãy số :2;2;2;2;là cấp số cộng u1=2d=0

D. Dãy số: 0,1;0,01;0,001;0,0001; không phải là một cấp số cộng

Đáp án: B

Giải thích:

Câu 2:

Đáp án: D

Câu 3. Cho một cấp số cộng có u1=3;u6=27. Tìm d ?

A. d=5.

B. d=7.

C. d=6.

D. d=8.

Đáp án: C

Giải thích:

 Ta có: u6=27u1+5d=27

3+5d=27d=6 

Câu 4: Cho một cấp số cộng có u1=13;u8=26. Tìm ?

A. d=113

B. d=311

C. d=103

D. d=310

Đáp án: A

Giải thích:

 Ta có:  u8=26u1+7d=26

13+7d=26d=113

Câu 5:

A. 1,6

B. 6

C. 0,5

D. 0,6

Đáp án: C

Giải thích:

Số hạng tổng quát của cấp số cộng un là:  

un=u1+n1.0,1

u7=0,1+71.0,1=12

Câu 6:

A. 65o ; 90o.

B. 75o ; 80o.

C. 60o ; 95o.

D. 60o ; 90o.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có :u1+u2+u3=180

25+25+d+25+2d=180

d=35.

Vâỵ u2=60;u3=90.

Câu 7:

A. a2+c2=2ab+2bc.

B. a2c2=2ab2bc.

C. a2+c2=2ab2bc.

D. a2c2=abbc.

Đáp án: B

Giải thích:

a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi:

ba=cb

ba2=cb2

a2c2=2ab2bc.

Suy ra chọn đáp án B.

Câu 8:

A. a2+c2=2ab+2bc+2ac

B. a2c2=2ab+2bc2ac

C. a2+c2=2ab+2bc2ac

D. a2c2=2ab2bc+2ac

Đáp án: C

Giải thích:

a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi

ba=cb

ba2=cb2

a2c2=2ab2bc

a2+c2=2c2+2ab2bc

=2ab+2ccb

=2ab+2cba

=2ab+2bc2ac

Câu 9:

A.  u100=243

B.  u100=295

C.  u100=231

D.  u100=294

Đáp án: B

Giải thích:

Từ giả thiết bài toán, ta có:

u1+4d+3(u1+2d)(u1+d)=213(u1+6d)2(u1+3d)=34

u1+3d=7u1+12d=34u1=2d=3.

Số hạng thứ 100 của cấp số: u100=u1+99d=295

Câu 10:

A. A=100B=1200C=500

B. A=150B=1050C=600

C.  A=50B=600C=250

D.   A=200B=600C=1000

Đáp án: D

Giải thích:

Từ giả thiết bài toán ta có hệ phương trình :

A+B+C=1800A+C=2BC=5A

C=5AB=3A9A=1800

A=200B=600C=1000

Câu 11:

A.  300,600,900

B.  200,600,1000

C.  100,500,1200

D.   400,600,800

Đáp án: A

Giải thích:

Ba góc của tam giác: 300,600,900

Câu 12:

A. 2b2,a,c2.

B. 2b,2a,2c.

C. 2b,a,c.

D. 2b,a,c.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi a+c=2b

2b+c=2.2a

2b+2c=22a

 2b,2a,2clập thành một cấp số cộng

Câu 13.

A. un=3+12n+1.

B. un=3+12n1.

C. un=3+12n1.

D. un=n3+14n1.

Đáp án: C

Giải thích:

Sử dụng công thức SHTQ  un=u1+n1dn2.

Ta có: un=3+n112

Câu 14.

A.  S5=54.

B.  S5=45.

C.  S5=54.

D.  S5=45.

Đáp án: C

Giải thích:

Sử dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên:

Sn=n2u1+n1d2

=nu1+un2,n*

Tính được: S5=54

Câu 15.

A.  u1=16

B.  u1=16

C.  u1=116

D.  u1=116

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

Sn=nu1+un2d=unu1n1

u1+u8=2S8:8u8u1=7d

u8+u1=18u8u1=14

u1=16.

Câu 16.

A.  u1=0,3.

B. u1=103

C. u1=103

D. u1=0,3.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

unu1=n1dun+u1=2Snn

u5u1=4.0,1u5+u1=0,25

u1=0,3.

Suy ra chọn đáp án D.

A. S=9246

B. S=423

C. S=123

D. S=49246

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi d là công sai của cấp số đã cho

Ta có: S100=502u1+99d=24850

d=4972u199=5

+1u481u49+1u491u50

=1u11u50

=1u11u1+49d=245246

 S=49246 

Câu 18:

A. Không có giá trị nào của x.

B. x=±2.

C. x=±1

D. x=0

Đáp án: C

Giải thích:

Ba số: 1x;x2;1+x lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi x21x=1+xx2

2x2=2x=±1

 suy ra chọn đáp án C.

Câu 19:

A. x=±3

B. x=±32

C. x=±34

D. Không có giá trị nào của x.

Đáp án: B

Giải thích:

Ba số : 1+2x;2x21;2xtheo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi

2x2112x=2x2x2+1

4x2=3x=±32.

Suy ra chọn đáp án B.

Câu 20:

A. m=16

B.  m=11

C.  m=13

D.  m=12

Đáp án: B

Giải thích:

Giải sử phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.

Khi đó: 

x1+x3=2x2,x1+x2+x3=3

x2=1

Thay vào phương trình ta có: m=11.

Với m=11 ta có phương trình : 

x33x29x+11=0

x1x22x11=0

x1=112x2=1x3=1+12

Ba nghiệm này lập thành CSC.

Vậy m=11 là giá trị cần tìm.

Câu 21:

A. m=2 hoặc m=49

B. m=4 hoặc m=49

C. m=4 hoặc m=2

D. m=3 hoặc m=1       

Đáp án: B

Giải thích:

Đặt t=x2,t0.

Phương trình trở thành:

t22m+1t+2m+1=0 (2)

Phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi PT (2) có hai nghiệm dương phân biệt t2>t1>0.

Δ'>0P>0S>0

m+122m+1>02m+1>02m+1>0

12<m0

Khi đó PT (2) có bốn nghiệm là:  t2;t1;t1;t2

Bốn nghiệm này lập thành cấp số cộng khi : 

t2+t1=2t1t1+t2=2t1

t2=3t1t2=9t1

Theo định lý viet thì : t1+t2=2m+1t1t2=2m+1

t1+9t1=2m+1t19t1=2m+1

9m232m16=0

m=4m=49

Vậy m=4 hoặc m=49 là những giá trị cần tìm.

Câu 22: Cho cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu bằng 3 số hạng cuối bằng 24. Tính tổng các số hạng này

A. 105

B. 27

C. 108

D. 111

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 23:

A. d = 5

B. d = 7

C. d = 6

D. d = 8

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 24:

A. 22

B. 166

C. 1752

D. 1408

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 25:

A. 1,6

B. 6

C. 0,5

D. 0,6

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 26:

A. un = 3n - 2

B. un = 3n - 4

C. un = 3n - 3

D. un = 3n - 1

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

A.10

B. 20

C. 30

D. 40

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Ứng với 20 giá trị của t cho 20 giá trị của n và 20 giá trị của k.

Vậy có 20 số hạng chung của hai dãy

Câu 28:

A. - 243

B. - 295

C. - 231

D. - 294

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 29:

A. - 244

B. - 274

C. - 253

D. - 285

Đáp án: D

Giải thích:

40 câu hỏi Trắc nghiệm Cấp số cộng có đáp án – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 30:

A. -3 hoặc – 6

B. – 4 hoặc -2

C. -1 hoặc -5

D. -4 hoặc - 7

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 31:

A. 65° ; 90°.

B. 75° ; 80°.

C. 60° ; 95°.

D. 55°; 100°.

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 32:

A. a2 + c2 = 2ab + 2bc.

B. a2 - c2 = 2ab - 2bc.

C. a2 + c2 = 2ab - 2bc.

D. a2 - c2 = ab - bc.

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 33:

A. Không có giá trị nào của x.

B. x = ± 2 .

C. x = ± 1 .

D. x = 0

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 34: Cho các dãy số (un) sau :

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Hỏi có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng ?

A. 1

B. 2

C.3

D.4

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 35:

A. 36.

B. 30.

C.39.

D. 34

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 36:

A. 40

B. 30

C. 35

D. 45

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 37:

A. d = 3

B. d = 5

C. d = 6

D. d = 4

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 38:

A. u1 = -8

B. u1 = 16

C. u1 = 4

D. u1 = 8

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 39:

A. n = 20

B. n = 21

C. n = 22

D. n = 23

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Câu 40:

A. 6

B. 7

C. 5

D. 8

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án 

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 3 có đáp án

Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số có đáp án

Trắc nghiệm Giới hạn của hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số liên tục có đáp án

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.