
Anonymous
0
0
Unit 9 lớp 7 A closer look 1 trang 28
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 7 Unit 9: A closer look 1 trang 28
Video giải Tiếng Anh 7 Unit 9 Festivals around the world: A closer look 1
1a (trang 28 tiếng Anh lớp 7)
Bài nghe:
Đáp án:
1. celebration (sự kỉ niệm)
2. festive (thuộc lễ hội)
3. parade (diễu hành)
4. culture (văn hoá)
5. performance (sự trình diễn)
1b (trang 28 tiếng Anh lớp 7)
1. Carnival (Carnaval in Portuguese) is a popular f______ in many countries in South America.
2. It usually happens in February, and South American people c______ it in different ways.
3. The Rio Carnival is the biggest and most famous, with the most lively c______.
4. It gives people a chance to learn about the true c______ of Brazil.
5. People wear costumes and p______ through the streets, playing samba music and dancing.
6. The highlight of the Rio Carnival is the Samba Parade with thousands of samba p_______ from various samba schools.
Đáp án:
1. festival |
2. celebrate |
3. celebrations |
4. culture |
5. parade |
6. performers |
Hướng dẫn dịch:
1. Lễ hội hóa trang (Carnaval trong tiếng Bồ Đào Nha) là một lễ hội phổ biến ở nhiều quốc gia ở Nam Mỹ.
2. Nó thường xảy ra vào tháng Hai, và người dân Nam Mỹ ăn mừng nó theo nhiều cách khác nhau.
3. Lễ hội Rio Carnival là lớn nhất và nổi tiếng nhất, với lễ kỷ niệm sôi động nhất.
4. Nó mang lại cho mọi người một cơ hội để tìm hiểu về văn hóa thực sự của Brazil.
5. Mọi người mặc trang phục và diễu hành qua các đường phố, chơi nhạc và khiêu vũ samba.
6. Điểm nổi bật của Rio Carnival là Cuộc diễu hành Samba với hàng ngàn nghệ sĩ biểu diễn samba từ nhiều trường phái samba khác nhau.
2 (trang 28 tiếng Anh lớp 7)
Gợi ý:
A: I am going to Rio Carnival to watch performers dance.
B: I am going to Rio Carnival to watch performers dance, and musicians play samba music.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để xem những vũ công trình diễn múa.
B: Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để хеm những vũ công trình diễn múa và những nhạc công chơi nhạc samba.
3 (trang 28 tiếng Anh lớp 7)
Bài nghe:
gather |
hotel |
picture |
lovely |
relax |
describe |
artist |
rename |
enjoy |
famous |
Đáp án:
Stress on 1st syllable |
Stress on 2nd syllable |
gather |
relax |
picture |
enjoy |
artist |
hotel |
lovely |
describe |
famous |
rename |
4 (trang 28 tiếng Anh lớp 7)
Bài nghe:
Đáp án:
1. balloon |
2. complete |
3. prepare |
4. alone |
5. tidy |
5 (trang 28 tiếng Anh lớp 7)
Bài nghe:
1. We’re going to discuss our festival project.
2. A lot of dancers go to Riode Janeiro to attend the Rio Carnival.
3. I think nobody will answer the phone because they have gone to the music festival.
Đáp án:
1. 'project
2. 'dancers; at'tend
3. 'answer; 'music
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sẽ thảo luận về dự án lễ hội của chúng ta.
2. Rất nhiều vũ công đến Riode Janeiro để tham dự Lễ hội hóa trang Rio.
3. Tôi nghĩ sẽ không ai nghe điện thoại vì họ đã đi dự lễ hội âm nhạc.
Bài giảng Tiếng Anh 7 Unit 9 Festivals around the world: A closer look 1