
Anonymous
0
0
Luyện từ và câu lớp 4 trang 79 Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài - Tiếng Việt lớp 4
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Việt lớp 4 trang 79 Luyện từ và câu: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài
Video giải Tiếng Việt lớp 4 trang 79 Luyện từ và câu: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài
A. Kiến thức cơ bản:
Khi viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài, ta viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Nếu bộ phận tạo thành tên gồm nhiều tiếng thì giữa các tiếng cần có gạch nối.
B. Soạn bài:
I. Nhận xét
Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 78 Câu 1
- Tên người: Lép Tôn-xtôi, Mô-rít xơ Mát-téc-lích, Tô-mát Ê-đi-xơn
- Tên địa lí: Hi-ma-lay-a, Đa-nuýp, Lốt Ăng-giơ-lét, Niu Di-lân, Công-gô.
Trả lời:
Đọc theo sự hướng dẫn và đọc mẫu của thầy (cô) giáo: Mô-rít xơ, Mát-téc-lích, Hi-ma-lay-a.
Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 78 Câu 2:
Trả lời:
Tên người |
Lép Tôn-xtôi gồm 2 bộ phận: Lép và Tôn-xtôi. Bộ phận 1 gồm 1 tiếng: Lép Bộ phận 2 gồm 2 tiếng: Tôn / xtôỉ. Mô-rít-xơ Mát-téc-lích gồm 1 bộ phận: Mô-rít-xơ và Mát-téc-lích. Bộ phận 1 gồm 3 tiếng: Mô / rít / xơ. Bộ phận 1 gồm 3 tiếng: Mát / téc / lích. Thô-mát Ê-đi-xơn gồm 2 bộ phận: Thô-mát và Ê-đi-xơn. Bộ phận 1 gồm 2 tiếng: Thô / mát/. Bô phận 2 gồm 3 tiếng: Ê / đi/ xơn. |
Tên địa lí |
Hi-ma-lay-a chỉ có 1 bộ phận gồm 4 tiếng: Hi/ ma/ lay/a Đa-nuýp chỉ có 1 bộ phận gồm 2 tiếng: Đa / nuýp. Lốt Ăng-giơ-lét có 2 bộ phận là Lốt và Ăng-giơ-lét. Bộ phận 1 gồm 1 tiếng: Lốt Bộ phận 2 gồm 3 tiếng: Ăng / giơ / lét. Niu Di-lân có hai bộ phận: Niu và Di-lân. Bộ phận 1 gồm 1 tiếng: Niu Bộ phận 2 gồm 2 tiếng: Di / lân. Công-gô có 1 bộ phận gồm 2 tiếng là: Công / gô |
Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 79 Câu 3:
Trả lời:
Viết giống như tên riêng tiếng Việt Nam. Tất cả các tiếng đầu viết hoa: Thích Ca Mâu Ni, Hi Mã Lạp Sơn
II. Luyện tập
Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 79 Câu 1:
Trả lời:
Viết lại cho đúng những tên riêng trong đoạn:
Giô-dép, Ác-boa, Lu-i Pa-xtơ; Ác-boa; Quy-đăng-xơ
Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 79 Câu 2:
Trả lời:
Viết lại các tên riêng đúng quy tắc:
- Tên người : An–be Anh–xtanh; Crít-xti-an An-đéc-xen, I-u-ri Ga-ga-rin.
- Tên địa lí Xanh Pê-téc-bua; Tô-ki-ô; A- ma-dôn; Ni-a-ga-ra.
Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 79 Câu 3:
Trả lời:
Quốc gia |
Thủ đô |
Trung Quốc |
Bắc Kinh |
Nga |
Mát-xcơ-va |
Nhật Bản |
Tô-ki-ô |
Đức |
Béc-lin |
Pháp |
Pa-ri |