profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Việt lớp 4 trang 73 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tiếng Việt lớp 4 trang 73 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Video giải Tiếng Việt lớp 4 trang 73 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 trang 73 Câu 1:

Trả lời:

Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 trang 74 Câu 2:

Trả lời:

Cần ghép như sau:

- Tinh thần dũng cảm

- Hành động dũng cảm

- Dũng cảm xông lên

- Người chiến sĩ dũng cảm

- Nữ du kích dũng cảm

- Em bé liên lạc dũng cảm

- Dũng cảm nhận khuyết điểm

- Dũng cảm cứu bạn

- Dũng cảm chông lại cường quyền

- Dũng cảm trước kẻ thù

- Dũng cảm nói lên sự thật.

Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 trang 74 Câu 3:

Trả lời:

Cần tìm như sau:

Gan dạ: không sợ hiểm nguy

Gan góc: chống chọi kiên cường, không lùi bước

Gan lì: gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì.

Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 trang 74 Câu 4:

Trả lời:

Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.