profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 85 Unit 12 Lesson four - Family and Friends

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

2Views

SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 85 Unit 12 Lesson four - Family and Friends

1 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the letters. Listen and check.(Sắp xếp các kí tự. Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 12 Lesson four trang 85

Đáp án:

1. queen

2. sleep

3. green

4. dream

Hướng dẫn dịch:

1. queen = nữ hoàng

2. sleep = ngủ

3. green = xanh lá

4. dream = giấc mơ

2 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 12 Lesson four trang 85

Đáp án:

1. tree

2. please

3. eating

4. see

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi thích ngồi dưới gốc cây.

2. Bạn có thể cho tôi một quả dưa được không?

3. Anh ấy đang ăn kem.

4. Bạn nhìn thấy gì trong bức ảnh này?

3 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle. Listen and chant. (Khoanh tròn. Lắng nghe và hát.)

I go to (1) sleep/ dream and I dream, dream, dream.

I have a (2) clean/ green spoon to (3) eat/ dream, cream.

I am the (5) queen/ ice cream in my dream, dream, dream.

Đáp án:

1. sleep

2. green

3. eat

4. dream

5. queen

Hướng dẫn dịch:

Tôi đi ngủ và tôi

Mơ, mơ, mơ.

Tôi có một chiếc thìa xanh để ăn

Kem, kem, kem.

Tôi là nữ hoàng trong tôi

Mơ, mơ, mơ.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.