profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 2 Lesson four - Family and Friends

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

3Views

SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 19 Unit 2 Lesson four - Family and Friends

1 (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write and match. Listen and check. (Viết và nối. Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 2 Lesson four trang 19

Đáp án:

1. c

2. a

3. p

Hướng dẫn dịch:

nest (n): tổ

net (n): cái vợt lưới

octopus (n): con bạch tuộc

office (n):văn phòng

parrot (n): con vẹt

purple (n): màu tím

2 (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 2 Lesson four trang 19

Đáp án:

2. plum

3. nest

4. orange

5. purple

6. octopus

7. parrot

Hướng dẫn dịch:

Trong lưới, một quả mận tím,

Và trong ổ, một củ cà rốt màu cam.

Không, đó không phải là mận tím,

Và đó không phải là một củ cà rốt màu cam.

Đó là một con bạch tuộc màu tím,

Và một con vẹt màu cam!

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.