
Anonymous
0
0
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 54 Unit 7 Lesson five - Family and Friends
- asked 4 months agoVotes
0Answers
1Views
SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 54 Unit 7 Lesson five - Family and Friends
1 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read. (Đọc.)
It’s playtime. Wear your sun hat because it’s very hot and sunny outside. Please don’t put on your coat.
It’s P.E. time. Put on your shorts and T-shirt because it’s hot.
It’s home time. Put on your raincoat and take your umbrella because it’s rainy and cold. Don’t wear your hat because it might fly away!
Hướng dẫn dịch:
Đã đến giờ chơi. Hãy đội mũ che nắng vì bên ngoài trời rất nóng và nắng. Làm ơn đừng mặc áo khoác vào.
Đó là P.E. thời gian. Mặc quần short và áo phông vào vì trời nóng.
Đã đến giờ về nhà. Hãy mặc áo mưa và mang theo ô vì trời đang mưa và lạnh. Đừng đội mũ vì nó có thể bay mất!
2 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Fill in the correct circle. (Đọc lại. Điền vào chỗ trống.)
1. It’s playtime. It’s _________________
A. rainy. B. sunny. C. windy.
2. It’s P.E. time. It’s _________________
A. hot. B. rainy. C. cold.
3. It’s home time. It’s ________________
A. hot. B. sunny C. rainy.
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Đã đến giờ chơi. Trời có nắng.
2. Đã đến giờ thể dục. Trời nóng.
3. Đã đến giờ về nhà. Trời mua.
3 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and check (√). (Đọc lại và kiểm tra.)
playtime |
P.E. time |
home time | |
1. Don’t put on your coat. | |||
2. Don’t wear your hat. | |||
3. Put on your raincoat. | |||
4. Wear your sun hat. | |||
5. Put on your shorts and T- shirt. | |||
6. Take your umbrella. |
Đáp án:
playtime |
P.E. time |
home time | |
1. Don’t put on your coat. |
√ | ||
2. Don’t wear your hat. |
√ | ||
3. Put on your raincoat. |
√ | ||
4. Wear your sun hat. |
√ | ||
5. Put on your shorts and T- shirt. |
√ | ||
6. Take your umbrella. |
√ |
Hướng dẫn dịch:
1. Đừng mặc áo mưa.
2. Đừng đội mũ.
3. Mặc áo mưa vào.
4. Đội mũ che nắng vào.
5. Mặc quần đùi và áo thun vào.
6. Cầm ô đi.