profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 79 Unit 11 Lesson four - Family and Friends

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 79 Unit 11 Lesson four - Family and Friends

1 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Complete the words with er, ir, or ur. Listen and check.(Hoàn thành các từ với er, ir hoặc ur. Nghe và kiểm tra.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 11 Lesson four trang 79

Đáp án:

1. hurt

2. germs

3. bird

4. fern

5. girl

6. nurse

Hướng dẫn dịch:

1. hurt = đau

2. germs = vi trùng

3. bird = con chim

4. fern = cây dương xỉ

5. girl = cô gái

6. nurse = y tá

2 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. Listen and chant. (Viết. Nghe và hát.)

bird fern hurts girl germs nurse purse

The girl (1) hurts het finger.

She goes to the (2) _____________.

The nurse gets some band aids

From her very big (3) ____________.

Here is a talking (4) ______________.

It’s perching in a (5) ____________,

“Be careful, little (6) ____________,

You don’t want (7) ____________!”

Đáp án:

1. hurts

2. nurse

3. purse

4. bird

5. fern

6. girl

7. germs

Hướng dẫn dịch:

Cô gái bị đau ngón tay.

Cô ấy đi đến y tá.

Y tá nhận được một số dụng cụ hỗ trợ băng bó

Từ chiếc ví rất lớn của cô ấy.

Đây là một con chim biết nói.

Nó đang đậu trên một cây dương xỉ.

“Hãy cẩn thận, cô bé.

Bạn không muốn có vi trùng!

3 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the words in the correct boxes. (Viết các từ vào đúng các hộp.)

birthday fern germs purse skirt Thursday

er

ir

ur

birthday

Đáp án:

er

ir

ur

fern, germs

Birthday, skirt

purse, Thursday

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.