profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 30 Unit 4 Lesson one - Family and Friends

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

2Views

SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 30 Unit 4 Lesson one - Family and Friends

1 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Circle the words. (Khoanh tròn các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson one trang 30

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson one trang 30

Hướng dẫn dịch:

art = mỹ thuật

math = toán

English = tiếng Anh

P.E. = Thể dục

Vietnamese = tiếng Việt

2 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Now write. (Giờ thì hãy viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson one trang 30

Đáp án:

1. art

2. Vietnamese

3. P.E.

4. English

5. Math

Hướng dẫn dịch:

art = mỹ thuật

Vietnamese = tiếng Việt

P.E. = Thể dục

English = tiếng Anh

math = toán

3 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the words. (Sắp xếp các từ)

1. you/ do/ What/ ?/ Tuesdays/ have/ on

=> What do you have on Tuesdays?

2. Vietnamese/ I/ Fridays/ have/ ./ on

3. Wednesdays/ Do/ art/ on/ have/ ?/ you

4. have/ on/ ./ P.E./ Thursdays/ I

5. have/ music/ do/ When/ ?/ you

Đáp án:

2. I have Vietnamese on Friday.

3. Do you have art on Wednesday?

4. I have P.E. on Thursday.

5. When do you have music?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có môn gì vào thứ Ba?

2. Tôi có tiếng Việt vào thứ Sáu.

3. Bạn có mỹ thuật vào thứ Tư không?

4. Tôi có thể dục vào thứ Năm.

5. Khi nào bạn có môn âm nhạc?

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.