profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 60, 61 Unit 6 Lesson 2 - ILearn Smart World

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 60, 61 Unit 6 Lesson 2 - ILearn Smart World

A (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 60, 61 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 60, 61 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

boots: đôi bốt

jeans: quần dài bó ống

jacket: áo khoác

skirt: váy

T-shirt: áo thun

B (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 60, 61 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. skirt

2. jacket

3. jeans

4. boots

Hướng dẫn dịch:

skirt: váy

jacket: áo khoác

jeans: quần dài bó ống

boots: đôi bốt

C (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu ✔ hoặc ✘.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 60, 61 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 60, 61 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. What are you wearing? – I’m wearing a green skirt.

2. What are you wearing? – I’m wearing a yellow jacket.

3. What are you wearing? – I’m wearing a blue jeans.

4. What are you wearing? – I’m wearing a black boots.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang mặc một cái váy xanh lá.

2. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang mặc một cái áo khoác vàng.

3. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang mặc một cái quần dài bó ống xanh dương.

4. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang đi một đôi bốt đen.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.