profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 40, 41 Unit 4 Lesson 2 - ILearn Smart World

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 40, 41 Unit 4 Lesson 2 - ILearn Smart World

A (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Cirle the odd one out and write. (Khoanh tròn vào từ khác loại và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 40, 41 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 40, 41 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

cooking: nấu ăn

eating: ăn

sleeping: ngủ

playing: chơi

cleaning: dọn dẹp

B (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 40, 41 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 40, 41 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

cleaning: dọn dẹp

cooking: nấu ăn

eating: ăn

playing: chơi

sleeping: ngủ

C (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 40, 41 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 40, 41 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. What’s he doing? – He’s cleaning.

2. What’s she doing? – She’s sleeping.

3. What’s she doing? – She’s cooking.

4. What’s he doing? – He’s playing.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang làm gì? – Anh ấy đang dọn dẹp.

2. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang ngủ.

3. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang nấu ăn,

4. Anh ấy đang làm gì? – Anh ấy đang chơi.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.