profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 28, 29 Unit 3 Lesson 1 - ILearn Smart World

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 28, 29 Unit 3 Lesson 1 - ILearn Smart World

A (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 28, 29 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. pencil case

2. notebook

3. ruler

4. pencil

5. eraser

Hướng dẫn dịch:

pencil case: hộp bút

notebook: vở

ruler: thước

pencil: bút chì

eraser: cục tẩy

B (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Draw lines. (Vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 28, 29 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 28, 29 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

ruler: thước

eraser: cục tẩy

pencil: bút chì

notebook: vở

pencil case: hộp bút

C (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu ✔ hoặc ✘.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 28, 29 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 28, 29 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. A: Are these your rulers?

B: Yes, they are.

A: Here you are.

B: Thank you.

2. A: Is these your notebook?

B: No, it isn’t.

3. A: Is these your eraser?

B: No, it isn’t.

4. A: Are these your pencils?

B: Yes, they are.

A: Here you are.

B: Thank you.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đây là những cái thước của bạn à?

B: Đúng vậy.

A: Của bạn đây.

B: Cảm ơn.

2. A: Đây là vở của bạn à?

B: Không phải.

3. A: Đây là tẩy của bạn à?

B: Không phải.

4. A: Đây là những cái bút chì của bạn à?

B: Đúng vậy.

A: Của bạn đây.

B: Cảm ơn.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.