profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 52, 53 Unit 5 Lesson 3 - ILearn Smart World

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 52, 53 Unit 5 Lesson 3 - ILearn Smart World

A (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Draw lines. (Vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 52, 53 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 52, 53 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

go swimming: bơi

go out: ra ngoài

go skateboarding: trượt ván

watch TV: xem ti vi

B (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look, read and tick the box. (Nhìn, đọc và đánh dấu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 52, 53 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. watch TV

2. go swimming

3. go out

4. go skateboarding

Hướng dẫn dịch:

watch TV: xem ti vi

go swimming: đi bơi

go out: ra ngoài

go skateboarding: trượt ván

C (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu ✔ hoặc ✘.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 52, 53 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 52, 53 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. May I go out? – Yes, you may.

2. May I watch TV? – No, you may not.

3. May I go skateboarding? – Yes, you may.

4. May I go swimming? – No, you may not.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể ra ngoài? – Được thôi.

2. Tôi có thể xem ti vi? – Không được.

3. Tôi có thể trượt ván? – Được thôi.

4. Tôi có thể đi bơi? – Không được.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.