profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải bài tập trang 44, 45 Chuyên đề Toán 10 Bài 1 - Cánh diều

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải bài tập trang 44, 45 Chuyên đề Toán 10 Bài 1 - Cánh diều

Hoạt động 6 trang 44 Chuyên đề Toán 10:

Sử dụng đẳng thức c) ở trên và đẳng thức MF1 + MF2 = 2a, chứng minh:

a) MF1 – MF2 = 2cax;

b) MF1 = a + cax;

c) MF2 = a – cax.

Lời giải:

a) MF12 – MF22 = 4cx (MF1 + MF2)(MF1 – MF2) = 4cx 2a(MF1 – MF2) = 4cx

MF1 – MF2 = 4cx2a= 2cxax.

b) Từ MF1 + MF2 = 2a và MF1MF2=2caxta suy ra:

(MF1 + MF2) + (MF1 – MF2) = 2a + 2cax2MF1 = 2a + 2caxMF1 = a + cax.

c) Từ MF1 + MF2 = 2a và MF1MF2=2caxta suy ra:

(MF1 + MF2) – (MF1 – MF2) = 2a – 2cax2MF2 = 2a – 2caxMF2 = a – cax.

Luyện tập 3 trang 45 Chuyên đề Toán 10:

Cho elip (E): x29+y24=1với tiêu điểm F2(5;0). Tìm toạ độ điểm M (E) sao cho độ dài F2M nhỏ nhất.

Lời giải:

Có a2 = 9, suy ra a = 3.

Gọi toạ độ của M là (x; y).

Theo công thức độ dài bán kính qua tiêu ta có F2M = 3 – 53x.

Mặt khác, vì M thuộc (E) nên x ≤ 3

53x53353x553x5

F2M = 3 – 53x ≥ 3 – 5

Đẳng thức xảy ra khi x = 3.

Vậy độ dài F2M nhỏ nhất khi M có hoành độ bằng 3, tức là M trùng với đỉnh (3; 0) của elip.

Hoạt động 7 trang 45 Chuyên đề Toán 10:

Cho elip (E) có phương trình chính tắc là x2a2+y2b2=1(a > b > 0). Xét đường thẳng Δ1: x = ae.

Chuyên đề Toán 10 Bài 1: Elip - Cánh diều (ảnh 1)

Với mỗi điểm M(x; y) (E) (Hình 9), tính:

a) Khoảng cách d(M, Δ1) từ điểm M(x; y) đến đường thẳng Δ1.

b) Tỉ số MF1dM,Δ1.

Lời giải:

a) Viết lại phương trình đường thẳng Δ1 ở dạng: x+0y+ae=0.Với mỗi điểm M(x; y) thuộc (E), ta có: 

dM,Δ1=x+0y+ae12+02=|a+ex|e.

b) Do MF1 = a + ex > 0 nên MF1 = |a + ex|, suy ra dM,Δ1=MF1e. Vậy MF1dM,Δ1=e.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.