
Anonymous
0
0
1. My sister ________ watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 8 Unit 8 Looking Back (trang 90) - Global success
3 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence with a suitable adverb of frequency. (Hoàn thành mỗi câu với trạng từ chỉ tần suất thích hợp)
1. My sister ________ watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.
2. My mum _________ shops at the supermarket. But I don’t go there often.
3. My father _________ goes to a dollar store. He says there's nothing worth buying there.
4. We don't _________ go to the supermarket. It’s far from our home.
5. These brands are ___________ on sale, just once or twice a year.
Gợi ý:
1. always |
2. often |
3. never |
4. usually |
5. rarely |
Hướng dẫn dịch:
1. Em gái tôi luôn xem chương trình Vua đầu bếp nhí. Cô ấy không bao giờ bỏ lỡ một tập phim.
2. Mẹ tôi thường mua sắm ở siêu thị. Nhưng tôi không đến đó thường xuyên.
3. Bố tôi không bao giờ đến cửa hàng đồng đô la. Ông nói rằng không có gì đáng mua ở đó.
4. Chúng tôi không thường đi siêu thị. Nó cách xa nhà của chúng tôi.
5. Những thương hiệu này hiếm khi giảm giá, chỉ một hoặc hai lần một năm.