profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 2 trang 11, 12 - Global success

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 2 trang 11, 12 - Global success

1. (trang 11 sgk Tiếng Anh 8):

love

like

detest

fancy

dislike

enjoy

hate

prefer

Verbs followed by gerunds only

Verbs followed by both gerunds and to-infinities

Trả lời:

Verbs followed by gerunds only

(Động từ chỉ được theo bởi danh động từ)

Verbs followed by both gerunds and to-infinities

(Động từ theo bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to)

detest: ghét cay ghét đắng

fancy: cho rằng, nghĩ rằng

dislike: không thích, ghét

enjoy: thích thú, tận hưởng

love: yêu

like: thích

hate: ghét

prefer: thích hơn, ưa hơn

3. (trang 11 sgk Tiếng Anh 8):

Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 2 trang 11, 12 - Global success (ảnh 2)

1. Mark _____. (likes)

2. The girls _____. (enjoy)

3. My cousin _____. (dislike)

4. My father _____. (hate)

5. Tom and his sister _____. (prefer)

Trả lời:

1. Mark likes surfing/ to surf the net.

(Mark thích lướt mạng.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Mark là tên riêng nên ta thêm s vào sau động từ like thành likes và like + Ving/to-V.

2. The girls enjoy knitting.

(Các cô gái thích đan len.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây the girls là danh từ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và enjoy + V-ing.

3. My cousin dislikes cooking.

(Cháu mình ghét nấu ăn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my cousin là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ dislike thành dislikes và dislike + V-ing.

4. My father hates going/ to go shopping.

(Bố mình ghét đi mua sắm.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my father là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ hate thành hates và hate + V-ing/to-V.

5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.

(Tom và chị gái thích tự làm đồ thủ công hơn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Tom and his sister là ngôi ba số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và prefer + V-ing/to V.

4. (trang 12 sgk Tiếng Anh 8): Complete the sentences about yourself. (Hoàn thành các câu về bản thân.)

All about me

I like _____.

I dislike _____.

I prefer _____.

I hate _____.

I love _____.

I detest _____.

Trả lời:

All about me

(Tất cả về tôi)

I like messaging friends.

(Tôi thích nhắn tin với bạn bè.)

I dislike doing puzzles.

(Tôi không thích giải câu đố.)

I prefer cooking.

(Tôi thích nấu ăn hơn.)

I hate surfing the net.

(Tôi không thích lướt mạng.)

I love singing.

(Tôi yêu thích ca hát.)

I detest hunting.

(Tôi ghét cay ghét đắng việc săn bắn.)

5. (trang 12 sgk Tiếng Anh 8):

Work in groups. One mimes a leisure activity he / she likes or dislikes. The others guess the activity by asking Yes / No questions using the verbs they have learnt.

(Làm việc nhóm. Một người bắt chước một hoạt động giải trí mà anh ấy / cô ấy thích hoặc không thích. Những người khác đoán hoạt động bằng cách đặt câu hỏi Có / Không sử dụng các động từ họ đã học.)

Example: (Ví dụ)

A: Do you like surfing the net?

(Bạn có thích lướt mạng không?)

B: No, I don’t.

(Không, mình không thích.)

A: Do you love messaging your friends?

(Bạn có thích nhắn tin với các bạn không?)

B: Yes, I do.

(Vâng, mình thích.)

Trả lời:

A: Do you like doing DIY? (Cậu có thích làm đồ tự chế không?)

B: No, I don't. (Mình không.)

C: Do you love cooking? (Cậu có thích nấu ăn không?)

B: Yes, I do. (Mình có.)

A: Do you like doing the puzzles? (Cậu có thích giải câu đố không?)

B: No, I don’t. (Mình không)

A: Do you like doing housework? (Cậu có thích làm việc nhà không?)

B: No, I don’t. (Mình không.)

Bài tập liên quan

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.