profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

1. Mark _____. (likes) 2. The girls _____. (enjoy) 3. My cousin _____. (dislike) 4. My father _____. (hate)

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 2 trang 11, 12 - Global success

3. (trang 11 sgk Tiếng Anh 8):

Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 2 trang 11, 12 - Global success (ảnh 2)

1. Mark _____. (likes)

2. The girls _____. (enjoy)

3. My cousin _____. (dislike)

4. My father _____. (hate)

5. Tom and his sister _____. (prefer)

Trả lời:

1. Mark likes surfing/ to surf the net.

(Mark thích lướt mạng.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Mark là tên riêng nên ta thêm s vào sau động từ like thành likes và like + Ving/to-V.

2. The girls enjoy knitting.

(Các cô gái thích đan len.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây the girls là danh từ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và enjoy + V-ing.

3. My cousin dislikes cooking.

(Cháu mình ghét nấu ăn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my cousin là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ dislike thành dislikes và dislike + V-ing.

4. My father hates going/ to go shopping.

(Bố mình ghét đi mua sắm.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my father là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ hate thành hates và hate + V-ing/to-V.

5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.

(Tom và chị gái thích tự làm đồ thủ công hơn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Tom and his sister là ngôi ba số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và prefer + V-ing/to V.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.