
Anonymous
0
0
Tiếng Anh 8 Unit 11 Skills 1 (trang 120, 121) - Global success
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Reading
1 (trang 120 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Name the technological applications in the pictures. Can they be used in schools? (Làm việc theo cặp. Kể tên các ứng dụng công nghệ trong tranh. Chúng có thể được sử dụng trong trường học không?)
Đáp án:
1. eye tracking
2. fingerprint scanner
3. face recognition
Giải thích:
1. eye tracking: theo dõi bằng mắt
2. fingerprint scanner: máy quét dấu vân tay
3. face recognition: nhận dạng khuôn mặt
2 (trang 120 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the texts and tick (v) B (Biometrics) or N (Nanolearning). (Đọc văn bản và đánh dấu (v) B (Sinh trắc học) hoặc N (Nanolearning))
Biometrics
For more information, visit www.biometricappsolution.com
Nanolearning
Contact us at www.nanoleamingsolution.edu.com
Hướng dẫn dịch:
Sinh trắc học
Để biết thêm thông tin, hãy truy cập www.biometricappsolution.com
Học nano
Liên hệ với chúng tôi tại www.nanoleamingsolution.edu.com
Đáp án:
1. N |
2. B |
3. B |
4. N |
5. N |
Hướng dẫn dịch:
1. Nó làm cho việc học trở nên dễ dàng.
2. Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh.
3. Sinh viên sử dụng khi mượn sách, thiết bị.
4. Giúp tăng cường sự chú ý học tập của học sinh.
5. Sổ ghi chép các hoạt động và kết quả học tập của học sinh.
3 (trang 120 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the texts again and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc các văn bản một lần nữa và chọn câu trả lời đúng A, B, hoặc C)
1. What does checking students’ attendance mean?
C. Checking their fingerprints.
2. With Nanolearning students can ____________.
A. access large amounts of information
B. improve their learning quality
3. What DOESN'T Nanolearning do?
4. The texts are from ___________.
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Việc kiểm tra chuyên cần của học sinh có nghĩa là gì?
Kiểm tra sự có mặt của họ.
2. Với Nanolearning học sinh có thể nâng cao chất lượng học tập.
3. Nanolearning KHÔNG làm được gì?
Giải trí cho học sinh.
4. Các văn bản là từ quảng cáo.
Speaking
4 (trang 121 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Discuss and match the questions in A with the answers in B, and then make a conversation about an invention. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và nối các câu hỏi trong phần A với các câu trả lời trong phần B, sau đó trò chuyện về một phát minh)
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. d |
4. b, e |
Gợi ý:
A: What technology do you like?
B: I like biometrics.
A: Who invented it?
B: Alphonse Bertillon.
A: When did he invent it?
B: In 1880s.
A: How can we use it?
B: It can help us check students’ attendance. We can also use it to check identities of people at airports or offices.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn thích công nghệ nào?
B: Tôi thích sinh trắc học.
A: Ai đã phát minh ra nó?
B: Alphonse Bertillon.
A: Khi nào anh ấy phát minh ra nó?
B: Vào những năm 1880.
A: Làm thế nào chúng ta có thể sử dụng nó?
B: Nó có thể giúp chúng tôi kiểm tra sự chuyên cần của học sinh. Chúng tôi cũng có thể sử dụng nó để kiểm tra danh tính của những người tại sân bay hoặc văn phòng.
5 (trang 121 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Ask and answer questions about a technology or an invention. Use the example in 4 as a cue. Then report your answers to the class. (Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi về công nghệ hoặc phát minh. Sử dụng ví dụ trong 4 như một gợi ý. Sau đó báo cáo câu trả lời của bạn cho cả lớp)
Gợi ý:
Mi likes biometrics. Alphonse Bertillon invented it in 1800s. It is a very important technology. We use it to check the identities of people at airports or offices and check students attendance.
Hướng dẫn dịch:
Mi thích sinh trắc học. Alphonse Bertillon đã phát minh ra nó vào những năm 1800. Nó là một công nghệ rất quan trọng. Chúng tôi sử dụng nó để kiểm tra danh tính của những người tại sân bay hoặc văn phòng và kiểm tra sự có mặt của học sinh.