Chuyên đề Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Toán 8 A. Lý thuyết 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: + Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia. + Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam vuông đồng dạng Định lý 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau. Tổng quát: Δ ABC,Δ A'B'C', Aˆ = A'ˆ = 900; B'C'/BC = A'B'/AB
Đề cương ôn tập Toán 8 Giữa học kì 2 (Chân trời sáng tạo 2025) PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC A. Số và đại số Chương V. Hàm số và đồ thị – Khái niệm hàm số. – Tọa độ của một điểm và đồ thị của hàm số. – Hàm số bậc nhất y=ax+b(b≠0). – Hệ số góc của đường thẳng. Chương VI. Phương trình – Phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất. B. Hình học phẳng Chương VII. Định lí Thalès – Định lí Thalès và ứng dụng trong tam giác. – Đường trung bình của tam giác.
Chuyên đề Thể tích của hình hộp chữ nhật - Toán 8 A. Lý thuyết 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc a) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng – Đường thẳng d gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P). Kí hiệu d ⊥ (P). – Nếu một đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) tại điểm A thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (P) và đi qua điểm A. b) Hai mặt phẳng vuông góc – Mặt phẳng (P) gọi là vuông góc với mặt phẳng (Q) nếu mặt phẳng (P) chứa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Q). Kí hiệu (Q) ⊥ (P).
Chuyên đề Rút gọn phân thức - Toán 8 A. Lý thuyết 1. Quy tắc rút gọn một phân thức Một rút gọn một phân thức đại số ta cần phải: + Đặt điều kiện xác định cho mẫu thức. + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau Chú ý: + Có khi cần đổi dấu tử hoặc mẫu thức để xuất hiện nhân tử chung. + Cần chú ý tính chấ
Chuyên đề Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng - Toán 8 A. Lý thuyết 1 Diện tích xung quanh Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích các mặt bên hoặc bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. Sxq=2p.h p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao B. Trắc nghiệm & Tự luận I. Bài tập trắc ngiệm Bài 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ (hình vẽ) có
Chuyên đề Đa giác. Đa giác đều - Toán 8 A. Lý thuyết 1. Khái niệm về đa giác Định nghĩa: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng mà bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó. Chú ý: Từ nay nếu nhắc đến đa giác thì ta quy ước đó là đa giác lồi 2. Đa giác đều Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Mục lục Chuyên đề Toán 8 Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức Chuyên đề Nhân đơn thức với đa thức Xem chi tiết Chuyên đề Nhân đa thức với đa thức Xem chi tiết Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ Xem chi tiết Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Mục lục Chuyên đề Toán 8 Học kì 1 Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức Chuyên đề Nhân đơn thức với đa thức Chuyên đề Nhân đa thức với đa thức Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Đề cương ôn tập Toán 8 Giữa học kì 1 (Cánh diều 2024)
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: phút Đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo - (Đề số 1) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A. x. B. 12xy3. C. 3x - 4. D. -7. Câu 2. Tích của đa thức 6xyvà đa thức 2x2 - 3ylà đa thức<
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: phút Đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - (Đề số 1) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Tìm hệ số trong đơn thức −36a2b2x2y3 với a,b là hằng số. A. −36 B. −36a2b2