Giải Toán lớp 4 Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính Video giải Toán lớp 4 Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính Giải Toán lớp 4 trang 23 Thực hành 1: Một chiếc xe chở 5 bao khoai tây và 3 bao khoai lang. Khối lượng khoai tây trong mỗi bao là 25 kg, khối lượng khoai lang trong mỗi bao là 20 kg. Hỏi chiếc xe đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây và khoai lang? a) Sắp xếp thứ tự các bước tính cho phù hợp. b) Giải bài toán Phương pháp giải: Bước 1: Tính khối lượng khoai tây trong 5 bao Bước 2: Tính khối lượng khoai lang trong 3 bao
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 8 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 - Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là…. A. 32 965 dm2 B. 32 695 dm2 C. 32 965 dm2 D. 32 569 dm2 Câu 2. Số trung bình cộng của 65, 85, 90, 95 và 105 là: A. 110 B. 88
Giải Toán lớp 4 Bài 43: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 13 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 13 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 148 213 + 401 564 624 175 + 459 607 b) 624 175 – 413 061
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 10 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 10 - Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm? Tám trăm nghìn không trăm mười viết là… A. 800 010 B. 800 100 C. 800 001 D. 801 000 Câu 2. Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là: A. 8 888 B. 88 880 C. 808 808 D. 888 800 Câu 3. Hà đang nghĩ đến một số chẵn có sáu chữ số. Số này có chữ số 6 vừa ở lớp nghìn và vừa ở lớp đơn vị. Số mà Hà đang nghĩ đến là: A. 620 561
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 13 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 13 - Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 9 trong số 895 436 có giá trị là: A. 900 B. 9 000 C. 90 000 D. 900 000 000 Câu 2. Độ cao của đỉnh núi Fansipan là: (Fansipan được coi là nóc nhà của Đông Dương) A. 3 143 cm B. 3 143 m C. 3 143 m2 D. 3 143 km Câu 3. Số nào có chữ số hàng trăm triệu là 2 trong các số sau: A. 376 308 324
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 12 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 12 - Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho dãy số: 19 200, 19 201, 19 202, …., …., …., 19 206, 19 207. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: A. 19 204, 19 205, 19 206 B. 19 203, 19 204, 19 205 C. 19 300, 19 400, 19 500 D. 19 230, 19 240, 19 250 Câu 2. Số ? 623 48? 773 < 623 481 209 A. 0 B. 1 C. 2 D. 9 Câu 3. Số gồm 2 trăm triệu, 1 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị được viết là:
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=