Giải Toán lớp 4 trang 19 Dãy số tự nhiên Video Giải Toán lớp 4 trang 19 Dãy số tự nhiên Toán lớp 4 trang 19 Bài 1: Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: Lời giải Toán lớp 4 trang 19 Bài 2: Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
Giải Toán lớp 4 Bài 53: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 27 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 27 Bài 1:Tính nhẩm. a) 2 100 : 10 4 500 : 100 83 000 : 1000 b) 720 : 10 : 8 1 500 : (5 × 100) 60 000 : 1 000 × 6 Lời giải: a) 2 100 : 10 = 210
Giải Toán lớp 4 trang 22 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Video Giải Toán lớp 4 trang 22 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Toán lớp 4 trang 22 Bài 1: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm: 1234 … 999 35 784 … 35 790 8754 … 87 540 92 501 … 92 410 39 680 … 39000 + 680 17 600 … 17000 + 600 Lời giải 1234 > 999 35 784 < 35 790 8754 < 87 540 92 501 > 92 410 39 680 = 39000 + 680 17 600 = 17000 + 600 Toán lớp 4 trang 22 Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 8316; 8136; 8361 b) 5724; 5742; 5740 c) 64 831; 64 813; 63 841
Giải Toán lớp 4 trang 24 Bảng đơn vị đo khối lượng Video Giải Toán lớp 4 trang 24 Bảng đơn vị đo khối lượng Toán lớp 4 trang 24 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Lời giải a) 1dag = 10 g 1 hg = 10 dag 10g =1 dag 10 dag =1 hg b) 4 dag = 40 g 3 kg = 30 hg 2kg 300g = 2300g 8 hg = 80 dag 7 kg = 7000g 2kg 30 g = 2030g Toán lớp 4 trang 24 Bài 2: Tính: 380g + 195g 452 hg x 3 928 dag - 274 dag 768 hg : 6 Lời giải 380g + 195g = 575g
Giải Toán lớp 4 trang 23 Yến, tạ, tấn Video Giải Toán lớp 4 trang 23 Yến, tạ, tấn Toán lớp 4 trang 23 Bài 1: Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc " 2 tấn" vào chỗ chấm cho thích hợp: Lời giải a) Con bò cân nặng 2 tạ b) Con gà nặng 2kg c) Con voi cân nặng 2 tấn Toán lớp 4 trang 23 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) b) c) Lời giải a) 1 yến = 10kg 5 yến = 50kg 1 yến 7 kg = 17kg 10kg = 1 yến 8 yến = 80 kg 5 yến 3kg = 53kg b) 1 tạ = 10 yến 4 tạ = 40
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam