Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 33: Em làm được những gì? trang 93 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 93 Luyện tập 1: Hai kim đồng hồ tạo thành góc bao nhiêu độ? Ghi số đo góc dưới mỗi đồng hồ. Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 93 Luyện tập 2: Đúng ghi , sai ghi a) Góc 90o là góc vuông. □
Giải Toán lớp 4 Bài 73: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 62 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 62 Bài 1: Tính. Lời giải:
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 35: Thế kỉ Vở bài tập Toán lớp 4 trang 97 Cùng học: Viết vào chỗ chấm. Lời giải: Vở bài tập Toán lớp 4 trang 97 Thực hành 1: Trò chơi Năm đó thuộc thế kỉ nào? Lời giải Năm 230 thuộc thế kỉ ba (thế kỉ III) Năm 2021 thuộc thế kỉ
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Ôn tập học kì 1 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 103 Luyện tập 1: Thực hiện các yêu cầu sau: a) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300. b) Viết số. c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng: Lời giải a) Đọc số: 815 159: Tám trăm mười lăm nghìn một trăm năm mươi chín. 6 089 140: Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi. 720 305 483: Bảy trăm hai mươi triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm tám mươi ba. b) Viết số. Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: 170 602 Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: 210 000 335 Bốn mươi triệu tám trăm nghìn:
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 37: Em làm được những gì? trang 101 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 101 Luyện tập 1: a) Viết số gồm 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị. b) Đọc số vừa viết. Lời giải a) Viết số gồm 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị. 4 205 031 b) Đọc số vừa viết. Bốn triệu hai trăm linh năm nghìn không trăm ba mươi mốt. Vở bài tập Toán lớp 4 trang 101 Luyện tập 2: Đúng ghi , sai ghi
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam