Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 23: Thực hành và trải nghiệm trang 70 Thực hành theo nhóm. 1. Tính diện tích mặt bàn học của em theo đơn vị đề-xi-mét vuông. a) Thảo luận - Để tính diện tích mặt bàn cần biết các số đo sau: Đánh dấu (x) vào nhiệm vụ của em. Đánh dấu (x) vào nhiệm vụ của em. - Đo cạnh dài của mặt bàn theo đơn vị xăng-ti-mét. □ - Làm tròn số đo đến hàng chục.
Giải Toán lớp 4 Bài 32: Hai đường thẳng song song Giải Toán lớp 4 trang 72 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 72 Bài 1:Xem hình phần Cùng học, nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD. Lời giải: Nhận xét: - AB và DC là hai cạnh song song với nhau. - AD và BC là hai cạnh so
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 25: Triệu - Lớp triệu Vở bài tập Toán lớp 4 trang 76 Cùng học: Viết vào chỗ chấm. Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 76 Thực hành 1: Viết rồi đọc số. a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000. b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000. c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000. Lời giải a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.<
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 28: Dãy số tự nhiên Vở bài tập Toán lớp 4 trang 82 Cùng học: Viết vào chỗ chấm. Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Thực hành 1: Viết vào chỗ chấm. Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp: Lời giải Bạn A viết một số không quá tám chữ số: 479 263 Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: 479 262 Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: 479 264 Sắp xếp c
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Cùng học: Viết vào chỗ chấm. Lời giải Giải thích: - Vì số 1 060 785 có nhiều chữ số nhất (có 7 chữ số) nên là số lớn nhất. - Số 9 827 có ít chữ số nhất (có 4 chữ số) nên là số bé nhất. - Hai số 514 303; 512 785 có số chữ số bằng nhau (đều có 6 chữ số). Ta xét các cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải: + Cả hai số trên đều có chữ số hàng trăm nghìn là 5 và chữ số hàng chục nghìn là 1. + Số 514 303 có chữ số hàng nghìn là 4, số 512 785 có chữ số hàng nghìn là 2. Vì 4 > 2 nên 514 303 > 512 785.
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam