Giáo án PPT Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
Ôn tập các số đến 1000
▸Ôn tập phép cộng, phép trừ
▸Cộng nhẩm, trừ nhẩm
▸Tìm số hạng
▸Tìm số bị trừ, tìm số trừ
▸Ôn tập phép nhân
▸Ôn tập phép chia
▸Tìm thừa số
▸Tìm số bị chia, tìm số chia
▸Em làm được những gì? trang 19
▸Mi-li-mét
▸Hình tam giác. Hình tứ giác
▸Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
▸Xếp hình
▸Xem đồng hồ
▸Bài toán giải bằng hai bước tính
▸Làm quen với biểu thức
▸Tính giá trị của biểu thức
▸Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
▸Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 35
▸Làm tròn số
▸Làm quen với chữ số La Mã
▸Em làm được những gì? trang 39
▸Thực hành và trải nghiệm: Làm hộp bút bằng vỏ hộp đã qua sử dụng
▸Bảng nhân 3
▸Bảng chia 3
▸Bảng nhân 4
▸Bảng chia 4
▸Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm
▸Em làm được những gì? trang 49
▸Nhân nhẩm, chia nhẩm
▸Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000
▸Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
▸Phép chia hết và phép chia có dư
▸Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
▸Em làm được những gì? trang 57
▸Bảng nhân 6
▸Bảng chia 6
▸Gấp một số lên một số lần
▸Bảng nhân 7
▸Bảng chia 7
▸Bảng nhân 8
▸Bảng chia 8
▸Giảm một số đi một số lần
▸Bảng nhân 9
▸Bảng chia 9
▸Em làm được những gì? trang 69
▸Xem đồng hồ
▸Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
▸So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
▸Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
▸Hình tròn
▸Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
▸Em làm được những gì? trang 82
▸Thực hành và trải nghiệm: Giờ giấc - Thời tiết
▸Ôn tập học kì 1
▸Thực hành và trải nghiệm: Đo khoảng cách bằng bước chân
▸Chục nghìn
▸Các số có bốn chữ số
▸So sánh các số có bốn chữ số
▸Phép cộng các số trong phạm vi 10000
▸Phép trừ các số trong phạm vi 10000
▸Em làm được những gì? trang 18
▸Tháng, năm
▸Gam
▸Mi-li-lít
▸Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
▸Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
▸Em làm được những gì? trang 32
▸Góc vuông, góc không vuông
▸Hình chữ nhật
▸Hình vuông
▸Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
▸Chu vi hình chữ nhật
▸Chu vi hình vuông
▸Bảng thống kê số liệu
▸Các khả năng xảy ra của một sự kiện
▸Em làm được những gì? trang 47
▸Thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi sàn phòng học, chu vi sân trường
▸Trăm nghìn
▸Các số có năm chữ số
▸So sánh các số có năm chữ số
▸Phép cộng các số trong phạm vi 100000
▸Phép trừ các số trong phạm vi 100000
▸Em làm được những gì? trang 62
▸Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
▸Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
▸Em làm được những gì? trang 68
▸Diện tích của một hình
▸Xăng-ti-mét vuông
▸Diện tích hình chữ nhật
▸Diện tích hình vuông
▸Tiền Việt Nam
▸Ôn tập các số trong phạm vi 100000
▸Ôn tập các số đến 1000
▸Ôn tập phép cộng, phép trừ
▸Cộng nhẩm, trừ nhẩm
▸Tìm số hạng
▸Tìm số bị trừ, tìm số trừ
▸Ôn tập phép nhân
▸Ôn tập phép chia
▸Tìm thừa số
▸Tìm số bị chia, tìm số chia
▸Em làm được những gì? trang 19
▸Mi-li-mét
▸Hình tam giác. Hình tứ giác
▸Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
▸Xếp hình
▸Xem đồng hồ
▸Bài toán giải bằng hai bước tính
▸Làm quen với biểu thức
▸Tính giá trị của biểu thức
▸Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
▸Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 35
▸Làm tròn số
▸Làm quen với chữ số La Mã
▸Em làm được những gì? trang 39
▸Thực hành và trải nghiệm: Làm hộp bút bằng vỏ hộp đã qua sử dụng
▸Bảng nhân 3
▸Bảng chia 3
▸Bảng nhân 4
▸Bảng chia 4
▸Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm
▸Em làm được những gì? trang 49
▸Nhân nhẩm, chia nhẩm
▸Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000
▸Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
▸Phép chia hết và phép chia có dư
▸Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
▸Em làm được những gì? trang 57
▸Bảng nhân 6
▸Bảng chia 6
▸Gấp một số lên một số lần
▸Bảng nhân 7
▸Bảng chia 7
▸Bảng nhân 8
▸Bảng chia 8
▸Giảm một số đi một số lần
▸Bảng nhân 9
▸Bảng chia 9
▸Em làm được những gì? trang 69
▸Xem đồng hồ
▸Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
▸So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
▸Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
▸Hình tròn
▸Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
▸Em làm được những gì? trang 82
▸Thực hành và trải nghiệm: Giờ giấc - Thời tiết
▸Ôn tập học kì 1
▸Thực hành và trải nghiệm: Đo khoảng cách bằng bước chân
▸Chục nghìn
▸Các số có bốn chữ số
▸So sánh các số có bốn chữ số
▸Phép cộng các số trong phạm vi 10000
▸Phép trừ các số trong phạm vi 10000
▸Em làm được những gì? trang 18
▸Tháng, năm
▸Gam
▸Mi-li-lít
▸Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
▸Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
▸Em làm được những gì? trang 32
▸Góc vuông, góc không vuông
▸Hình chữ nhật
▸Hình vuông
▸Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
▸Chu vi hình chữ nhật
▸Chu vi hình vuông
▸Bảng thống kê số liệu
▸Các khả năng xảy ra của một sự kiện
▸Em làm được những gì? trang 47
▸Thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi sàn phòng học, chu vi sân trường
▸Trăm nghìn
▸Các số có năm chữ số
▸So sánh các số có năm chữ số
▸Phép cộng các số trong phạm vi 100000
▸Phép trừ các số trong phạm vi 100000
▸Em làm được những gì? trang 62
▸Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
▸Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
▸Em làm được những gì? trang 68
▸Diện tích của một hình
▸Xăng-ti-mét vuông
▸Diện tích hình chữ nhật
▸Diện tích hình vuông
▸Tiền Việt Nam
▸Ôn tập các số trong phạm vi 100000