profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 66: So sánh hai phân số trang 66 – Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 66: So sánh hai phân số trang 66

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Cùng học

So sánh hai phân số cùng mẫu số

Ví dụ 1: So sánh hai phân số 1929.

Vì 1 … 2 nên 1929.

● So sánh hai phân số khác mẫu số

Ví dụ 2: So sánh hai phân số 1418.

Quy đồng mẫu số hai phân số 1418.

Ta có: 14=1×24×2=28.

2818 nên 1418.

Hướng dẫn giải

● So sánh hai phân số cùng mẫu số

Ví dụ 1: So sánh hai phân số 1929

Vì 1 < 2 nên 19 < 29

So sánh hai phân số khác mẫu số

Ví dụ 2: So sánh hai phân số 1418

Quy đồng mẫu số hai phân số 1418

Ta có: 14=1×24×2=28

28 > 18 nên 14 > 18

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Thực hành: >, <, =

a) 2535

4727

110710

5222

b) 13512

15215

51412

231218

Hướng dẫn giải

a) 25 < 35

Giải thích

Vì 2 < 3 nên

25 < 35

47 > 27

Giải thích

Vì 4 > 2 nên

47 > 27

110 < 710

Giải thích

Vì 1 < 7 nên

110 < 710

52 > 22

Giải thích

Vì 5 > 2 nên

52 > 22

b) 13 < 512

Giải thích

Ta có:

13=1×43×4=412

412 < 512 nên 13 < 512

15 > 215

Giải thích

Ta có:

15=1×35×3=315

315 > 215 nên 15 > 215

514< 12

Giải thích

Ta có:

12=1×72×7=714

514 < 714 nên

514 < 12

23 = 1218

Giải thích

Ta có:

23=2×63×6=1218

1218 = 1218 nên

23 = 1218

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Luyện tập 1: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự lớn đến bé.

a) 12; 34; 58

b) 23; 34; 56; 712

Hướng dẫn giải

a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự lớn đến bé: 34 ; 58; 12

b) Sắp xếp các phân số theo thứ tự lớn đến bé: 56 ; 34; 23; 712

Giải thích

Mẫu số chung là 8

12=1×42×4=48

34=3×24×2=68

48 < 58 < 68 nên ta sắp xếp như sau:

34; 58; 12

Giải thích

Mẫu số chung là 12

56=5×26×2=1012

34=3×34×3=912

23=2×43×4=812

712 < 812< 912< 1012 nên ta sắp xếp như sau:

56; 34; 23; 712

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Luyện tập 2: Đọc nội dung trong SGK rồi thực hiện yêu cầu sau:

a) Điền nhiều hơn, ít hơn hay bằng thích hợp vào chỗ chấm.

Thu ăn ….. một cái bánh.

Vân ăn ….. một cái bánh.

Khang ăn …. một cái bánh.

b) > , <, =

44 … 1

34 … 1

54 … 1

c) Điền lớn hơn, hơn hay bằng thích hợp vào chỗ chấm.

Hướng dẫn giải

a)

Thu ăn bằng một cái bánh.

Vân ăn ít hơn một cái bánh.

Khang ăn nhiều hơn một cái bánh.

b) > , <, =

44 = 1

34 < 1

54 > 1

c) Điền lớn hơn, hơnhay bằng thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Luyện tập 3

Hướng dẫn giải

a) 77 = 1

   b) 97 > 1

   c) 79 < 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Luyện tập 4

a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn …. nhiều nhất.

b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn …. ít nhất.

Hướng dẫn giải

a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn Phương nhiều nhất.

b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn Thành ít nhất.

Giải thích:34 < 1 < 43

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Hoạt động thực tế:

a) Đọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

b) Điền lớn hơn hay bé hơn thích hợp vào chỗ chấm.

Hướng dẫn giải

a) Phân số chỉ phần tô màu ở hình 1 là 56

Phân số chỉ phần tô màu ở hình 2 là 524

Dựa vào hình vẽ, ta có phân số lớn hơn là 56

b) Điền lớn hơn hay bé hơn thích hợp vào chỗ chấm.

Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

Bài tập liên quan

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.