
Anonymous
0
0
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55 Bài 59 Tiết 1 - Kết nối tri thức
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55 Bài 59 Tiết 1 - Kết nối tri thức
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 1:Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
23 451 |
hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi mốt |
1 |
8 |
0 |
2 |
3 | ||
60 104 | ||||||
hai mươi chín nghìn năm trăm mười lăm |
Lời giải
Ta hoàn thành bảng trên như sau:
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
23 451 |
hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi mốt |
1 |
8 |
0 |
2 |
3 |
18 023 |
mười tám nghìn không trăm hai mươi ba |
6 |
0 |
1 |
0 |
4 |
60 104 |
sáu mươi nghìn một trăm linh bốn. |
2 |
9 |
5 |
1 |
5 |
29 515 |
hai mươi chín nghìn năm trăm mười lăm |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 3: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
Viết số:
Đọc số:
b) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Viết số:
Đọc số:
c) 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.
Viết số:
Đọc số:
d) 6 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
Viết số:
Đọc số:
Lời giải
a) 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
Viết số: 40 513
Đọc số: bốn mươi nghìn năm trăm mười ba.
b) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Viết số: 15 030
Đọc số: mười lăm nghìn không trăm ba mươi.
c) 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.
Viết số: 89 205
Đọc số: tám mươi chín nghìn hai trăm linh năm.
d) 6 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
Viết số: 60 000
Đọc số: sáu mươi nghìn.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 4: Nối số với cách đọc số đó.
Lời giải
Ta đọc các số trên hình và nối như sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số tròn chục nghìn lớn nhất và bé hơn 50 000 là:
A. 20 000
B. 30 000
C. 40 000
D. 60 000
Lời giải
Số tròn chục nghìn lớn nhất và bé hơn 50 000 là 40 000.
Ta chọn C.