profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16, 17 Bài 49: Luyện tập chung - Kết nối tri thức

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16, 17 Bài 49: Luyện tập chung - Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15 Bài 49 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải

a) Số 4304 đọc là bốn nghìn ba trăm linh tư.

b) Số 3040 đọc là ba nghìn không trăm bốn mươi.

c) Số 6800 đọc là sáu nghìn tám trăm.

d) Số 2859 đọc là hai nghìn tám trăm năm mươi chín.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 6 084, 6 085, 6 086, …, …., 6089, …, 6091.

b) 10 000, …, …, 9 997, 9 996, 9995, …, 9 993.

Lời giải

Ta điền các số vào chỗ chấm như sau:

a) 6 084, 6 085, 6 086, 6087, 6088, 6089, 6090, 6091.

b) 10 000, 9999, 9998, 9 997, 9 996, 9995, 9994, 9 993.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Số 5 807 có chữ số hàng trăm là:

A. 5

B. 8

C. 0

D. 7

b) Số 5 807 làm tròn đến hàng trăm thì được số:

A. 5 900

B. 5 810

C. 5 800

D. 5 700

Lời giải

a) Số 5 807 có chữ số hàng trăm là 8. Chọn đáp án B.

b) Số 5 807 làm tròn đến hàng trăm thì được số 5800. Chọn đáp án C.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Mỗi bạn Mai, Nam, Việt và Rô-bốt đã viết một bài văn giới thiệu về trường của mình với số từ lần lượt là: 2 342 từ, 974 từ, 1 700 từ và 2 100 từ.

Lời giải

Ta so sánh các số 2 342, 974, 1700, 2100.

∙Ta xét hàng nghìn của các số: 0 < 1 < 2.

Số nhỏ nhất là số 974. Số nhỏ thứ hai là 1700.

∙Ta xét hàng trăm của hai số 2 342 và 2100: 3 > 1.

Số lớn nhất là 2 342. Số lớn thứ hai là số 2100.

Do đó 974 < 1700 < 2100 < 2342.

Vậy ta sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 974; 1700; 2100; 2342.

a) Bạn viết bài văn dài nhất là bạn Mai.

Bạn viết bài văn ngắn nhất là bạn Nam.

b) Những bạn viết bài văn dài hơn 2 000 từ là Mai và Rô-bốt.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 5: Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16, 17 Bài 49: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải

Số 10 viết dưới dạng số La Mã là X.

Số 12 viết dưới dạng số La Mã là XII.

Số 9 viết dưới dạng số La Mã là IX.

Vậy ta điền được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16, 17 Bài 49: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15, 16 Bài 49 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 1:

a) Số?

Số

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

2

7

6

4

9805

8

0

5

6159

6

5

9

4971

4

9

1

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

– Làm tròn số 2 764 đến hàng trăm ta được số …..

– Làm tròn số 9 805 đến hàng trăm ta được số…..

– Làm tròn số 6 159 đến hàng trăm ta được số…..

– Làm tròn số 4 971 đến hàng trăm ta được số…..

Lời giải

a)

Số

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

2764

2

7

6

4

9805

9

8

0

5

6159

6

1

5

9

4971

4

9

7

1

b)

– Làm tròn số 2 764 đến hàng trăm ta được số 2800.

Hàng đơn vị của 2764 là 4 < 5.

– Làm tròn số 9 805 đến hàng trăm ta được số 9800.

Hàng đơn vị của 9805 là 5 = 5.

– Làm tròn số 6 159 đến hàng trăm ta được số 6200.

Hàng đơn vị của 6159 là 9 > 5.

– Làm tròn số 4 971 đến hàng trăm ta được số 5000.

Hàng đơn vị của 4971 là 1 < 5.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Trong các số 5 084, 4 058, 4 850, 5 048, số lớn nhất là:

A. 5 084

B. 4 058

C. 4 850

D. 5048

b) Trong các số 5 084, 4058, 4 850, 5 048, số bé nhất là:

A. 5 084

B. 4 058

C. 4 850

D. 5048

Lời giải

a) Trong các số 5 084, 4 058, 4 850, 5 048, số lớn nhất là 5 084

Ta xét hàng nghìn, 5 > 4 hai số lớn nhất là: 5 084, 5 048.

Ta xét hàng trăm, cả hai số có hàng trăm bằng 0.

Ta xét hàng đơn vị, 8 > 4. Số lớn nhất là số 5 084.

Chọn đáp án A.

b) Trong các số 5 084, 4058, 4 850, 5 048, số bé nhất là 4058.

Ta xét hàng nghìn, 5 > 4 hai số nhỏ nhất là: 4058, 4850.

Ta xét hàng trăm, 0 < 8. Vậy số nhỏ nhất là số 4058.

Chọn đáp án B.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 3: Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm. Mỗi thùng hàng dưới đây ghi một trong các số từ XVI đến XIX.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16, 17 Bài 49: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải

Các số từ XVI đến XIX là: XVI, XVII, XVIII, XIX.

Thùng hàng bị che khuất ghi số XVIII.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải

Ta sắp xếp dãy số theo tứ tự từ bé đến lớn như sau: 1145, 1451, 1514,1541.

Để sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ta cần đổi vị trí của số 1451 cho số 1541.

Vậy ta chỉ cần đổi chỗ ít nhất 1 lần.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16, 17 Bài 49 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 3 267 = 3 000 + … + 60 + 7

b) 9 043 = 9 000 + … + 3

c) 2 005 = 2 000 + …

d) 8 300 = 8 000 + …

Lời giải

a) 3 267 = 3 000 + 200+ 60 + 7

b) 9 043 = 9 000 + 40+ 3

c) 2 005 = 2 000 + 5

d) 8 300 = 8 000 + 300

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

6

5

9

<

6

5

2

0

Để được phép so sánh đúng, những chữ số Nam có thể viết vào ô trống là:

Lời giải

a) Xét hàng nghìn: 6 = 6

Xét hàng trăm: 5 = 5

Xét hàng chục: để số bên trái nhỏ hơn số bên phải thì hàng chục của số bên trái là các số nhỏ hơn số 2.

Số có thể điền là: 0; 1.

b) Từ câu a, ta thấy Nam có thể có 2 cách để điền vào ô trống thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bằng cách làm tròn số đến hàng trăm, ta nói đỉnh núi Pu Si Lung (Lai Châu) cao khoảng 3 100 m. Vậy trên thực tế, số đo nào dưới đây có thể là độ cao của đỉnh núi đó?

A. 2 925 m

B. 3012 m.

C. 3049 m

D. 3 083 m

Lời giải

- Số 2925 làm tròn đến hàng trăm là 2900 vì hàng chục là 2 < 5.

- Số 3012 làm tròn đến hàng trăm 3000 vì hàng chục là 1 < 5.

- Số 3049 làm tròn đến hàng trăm 3000 vì hàng chục là 4 < 5.

- Số 3083 làm tròn đến hàng trăm 3100 vì hàng chục là 8 > 5.

Chọn đáp án D.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Nam di chuyển một que tính ở hình dưới đây để nhận được phép tính đúng.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16, 17 Bài 49: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải

Ta có: 4 + 6 = 10

Ta di chuyển như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 14, 15, 16, 17 Bài 49: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Kết luận: Phép tính đúng là: IV + VI = X.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.