
Anonymous
0
0
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11, 12 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 - Kết nối tri thức
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11, 12 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 - Kết nối tri thức
Video giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11, 12 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 - Kết nối tri thức
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 4 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 1: Số?
a)
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
Tích |
b)
Số bị chia |
20 |
18 |
16 |
14 |
12 |
10 |
8 |
6 |
4 |
2 |
Số chia |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thương |
Lời giải:
Nhẩm lại bảng nhân 2, bảng chia 2 để điền số thích hợp vào ô trống.
Ta điền như sau:
a)
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
Tích |
2 |
6 |
10 |
14 |
18 |
4 |
8 |
12 |
16 |
20 |
b)
Số bị chia |
20 |
18 |
16 |
14 |
12 |
10 |
8 |
6 |
4 |
2 |
Số chia |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thương |
10 |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 2: Số?
a)
2 |
6 |
10 |
12 |
18 |
20 |
b)
20 |
18 |
14 |
6 |
4 |
2 |
Lời giải:
a) Các số cách đều 2 đơn vị, ta cần đếm thêm 2 (bắt đầu từ số 2) để điền số thích hợp vào ô trống.
Ta điền như sau:
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
b) Các số cách đều 2 đơn vị, ta cần trừ đi 2 (bắt đầu từ số 20) để điền số thích hợp vào ô trống.
Ta điền như sau:
20 |
18 |
16 |
14 |
12 |
10 |
8 |
6 |
4 |
2 |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 3: Số?
Lời giải:
Ta có:
+) 8 : 2 = 4
Do đó ta cần điền số 4 vào ô trống thứ nhất.
+) 4 : 2 = 2
Do đó ta cần điền số 2 vào ô trống thứ hai.
+) 2 × 7 = 14
Do đó ta cần điền số 14 vào ô trống thứ ba.
Vậy ta điền số vào ô trống như sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 4: debai
Mỗi lọ hoa cắm 2 bông hoa cúc. Hỏi 6 lọ như vậy có bao nhiêu bông hoa cúc?
Lời giải:
Tóm tắt:
1 lọ: 2 bông hoa cúc
6 lọ: … bông hoa cúc?
Bài giải
6 lọ như vậy có số bông hoa cúc là:
2 × 6 = 12 (bông)
Đáp số: 12 bông hoa cúc
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 1: Số?
a)
× |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 | |
5 |
b)
: |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 | |
1 |
Lời giải:
Nhẩm lại bảng nhân 5, bảng chia 5 để điền số thích hợp vào ô trống.
a)
× |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 | |
5 |
15 |
25 |
35 |
45 |
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
b)
: |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 | |
Thương |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 2: Nối (theo mẫu).
Lời giải:
Thực hiện phép tính và nối với kết quả tương ứng.
Ta có: 5 × 9 = 45.
Khi đó ta nối biểu thức 5 × 9 với số 45.
Thực hiện tương tự với các biểu thức còn lại:
15 : 5 = 3
10 : 2 = 5
5 × 7 = 35
5 × 8 = 40
45 : 5 = 9
Vậy ta nối như sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 3: >, <, =
a) 5 × 3 40 : 5
b) 45 : 5 2 × 6
c) 50 : 5 5 × 2
Lời giải:
Thực hiện tính giá trị hai biểu thức ở hai vế và so sánh:
a) Ta có: 5 × 3 = 15; 40 : 5 = 8.
Do 15 > 8 nên 5 × 3 > 40 : 5.
b) Ta có: 45 : 5 = 9; 2 × 6 = 12
Do 9 < 12 nên 45 : 5 < 2 × 6.
c) Ta có: 50 : 5 = 10; 5 × 2 = 10
Do 10 = 10 nên 50 : 5 = 5 × 2
Vậy ta điền như sau:
a) 5 × 3 40 : 5
b) 45 : 5 2 × 6
c) 50 : 5 5 × 2
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 12 Bài 4: Cắm 50 bông hoa cúc vào các lọ, mỗi lọ 5 bông. Hỏi cắm được mấy lọ hoa cúc như vậy?
Bài giải
Lời giải:
Bài giải
Cắm được số lọ hoa cúc là:
50 : 5 = 10 (bông)
Đáp số: 10 bông hoa cúc