
Anonymous
0
0
Toán lớp 3 trang 16, 17 Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải bài tập Toán lớp 3 Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Thực hành
Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
9 852 – 3 741 |
6 373 – 2 536 |
2 509 – 328 |
1 542 – 701 |
8 172 - 658 |
4 739 – 1 427 |
Lời giải:
|
+ 2 trừ 1 bằng 1, viết 1 + 5 trừ 4 bằng 1, viết 1 + 8 trừ 7 bằng 1, viết 1 + 9 trừ 3 bằng 6, viết 6 Vậy 9 852 – 3 741 = 6 111 |
|
+ 3 không trừ được 6, lấy 13 trừ 6 bằng 7, viết 7, nhớ 1 + 3 thêm 1 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3, viết 3 + 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 được 8, viết 8, nhớ 1 + 2 thêm 1 bằng 3, 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 Vậy 6 373 – 2 536 = 3 837 |
|
+ 9 trừ 8 được 1, viết 1 + 0 không trừ được 2, lấy 10 trừ 2 bằng 8, viết 8 nhớ 1 + 3 thêm 1 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1, viết 1 + 2 trừ 0 bằng 2, viết 2 Vậy 2 509 – 328 = 2 181 |
|
+ 2 trừ 1 bằng 1, viết 1 4 trừ 0 bằng 0, viết 0 + 5 không trừ được 7, lấy 15 trừ 7 bằng 8, viết 8 nhớ 1 + 0 thêm 1 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0 Vậy 1 542 – 701 = 841 |
|
+ 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1 + 5 thêm 1 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1, viết 1 + 1 không trừ được 6, lấy 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1 + 0 thêm 1 bằng 1, 8 trừ 1 bằng 7, viết 7 Vậy 8 172 – 658 = 7 514 |
|
+ 9 trừ 7 bằng 2, viết 2 + 3 trừ 2 bằng 1, viết 1 + 7 trừ 4 bằng 3, viết 3 +4 trừ 1 bằng 3, viết 3 Vậy 4 739 – 1 427 = 3 312 |
Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Luyện tập
Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 1: Số?
a) 4 719 – 2 307 = .?. b) 2 164 – 815 = .?.
.?. – 2 412 = 2 307 .?. – 1 349 = 815
Lời giải:
- Muốn tìm hiệu, ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ
- Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
a) 4 719 – 2 307 = 2 412 b) 2 164 – 815 = 1 349
4 719 – 2 412 = 2 307 2 164 – 1 349 = 815
Quy trình thực hiện phép tính:
|
+ 9 trừ 7 bằng 2, viết 2 + 1 trừ 0 bằng 1, viết 1 + 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 + 4 trừ 2 bằng 2, viết 2 Vậy 4 719 – 2 307 = 2 412 |
|
+ 4 không trừ được 5, lấy 14 trừ 5 bằng 9, viết 9 nhớ 1 + 1 thêm 1 bằng 2, 6 trừ 2 bằng 4, viết 4 + 1 không trừ được 8, lấy 11 trừ 8 bằng 3, viết 3 nhớ 1 + 0 thêm 1 bằng 1, 2 trừ 1 bằng 1 Vậy 2 164 – 815 = 1 349 |
Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 2: Chọn giá trị phù hợp với biểu thức.
Lời giải:
Em đặt tính và thực hiện phép tính trừ các hàng lần lượt từ phải qua trái. Sau đó nối biểu thức với kết quả vừa tính được
Ta thực hiện như sau:
|
|
|
|
Như vậy ta nối như sau:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 3: Mùa hoa năm nay, bà Tư thu hoạch được 5 193 bông hồng đỏ và 3 463 bông hồng vàng. Hỏi số bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch nhiều hơn số bông hồng vàng là bao nhiêu?
Lời giải:
Số bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch nhiều hơn số bông hồng vàng là:
5 193 – 3 463 = 1 730 (bông)
Đáp số: 1 730 bông hồng đỏ.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 4: Số?
Cho biết:
Chiều dài đường gấp khúc ABCD là 1 200 mm.
Chiều dài đường gấp khúc ABC là 900 mm.
Chiều dài đường gấp khúc BCD là 700 mm.
Độ dài đoạn thẳng BC là: ? mm.
Lời giải:
Độ dài CD là:
1 200 – 900 = 300 (mm)
Độ dài đoạn thẳng BC là:
700 – 300 = 400 (mm)
Đáp số: 400 mm
Vậy số thích hợp để điền vào chỗ trống là 400