
Anonymous
0
0
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Toán lớp 3 Các số có bốn chữ số
Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
Lời giải:
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.
Ta điền như sau:
7 991 |
7 992 |
7 993 |
7 994 |
7 995 |
7 996 |
7 997 |
7 998 |
7 999 |
8 000 |
8 001 |
8 002 |
8 003 |
8 004 |
8 005 |
8 006 |
8 007 |
8 008 |
8 009 |
8 010 |
8 011 |
8 012 |
8 013 |
8 014 |
8 015 |
8 016 |
8 017 |
8 018 |
8 019 |
8 020 |
Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:
7 991: Bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt
7 992:Bảy nghìn chín trăm chín mươi hai
7 993: Bảy nghìn chín trăm chín mươi ba
7 994: Bảy nghìn chín trăm chín mươi tư
7 995: Bảy nghìn chín trăm chín mươi lăm
7 996: Bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu
7 997: Bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy
7 998: Bảy nghìn chín trăm chín mươi tám
7 999: Bảy nghìn chín trăm chín mươi chín
8 000: Tám nghìn
8 001: Tám nghìn không trăm linh một
8 002: Tám nghìn không trăm linh hai
8 003: Tám nghìn không trăm linh ba
8 004: Tám nghìn không trăm linh tư
8 005: Tám nghìn không trăm linh năm
8 006: Tám nghìn không trăm linh sáu
8 007: Tám nghìn không trăm linh bảy
8 008: Tám nghìn không trăm linh tám
8 009: Tám nghìn không trăm linh chín
8 010: Tám nghìn không trăm mười
8 011: Tám nghìn không trăm mười một
8 012: Tám nghìn không trăm mười hai
8 013: Tám nghìn không trăm mười ba
8 014: Tám nghìn không trăm mười bốn
8 015: Tám nghìn không trăm mười lăm
8 016: Tám nghìn không trăm mười sáu
8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy
8 018: Tám nghìn không trăm mười tám
8 019: Tám nghìn không trăm mười chín
8 020: Tám nghìn không trăm hai mươi