profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 - Family and Friends

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

1 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Bài nghe:

2 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and say. (Nghe và nói.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Tôi đang lướt sóng.

Tôi đang không lặn có ống thở.

Anh ấy đang đi thuyền.

Anh ấy đang không lướt sóng.

Chúng ta/ Họ đang chơi bóng.

Chúng ta/ Họ đang không nhặt vỏ sò.

Tuyệt quá! Chúng ta đang lướt sóng.

Tôi đang không lướt sóng.

3 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read and match. Write. (Đọc và nối. Viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

1. She’s going on a boat. _e__

2. They’re snorkeling. _____

3. She’s collecting shells. ______

4. He’s playing with a ball. ______

5. They’re surfing. ______

Đáp án:

1. e

2. a

3. b

4. d

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đang đi thuyền.

2. Họ đang lặn có ống thở.

3. Cô ấy đang nhặt vỏ sò.

4. Anh ấy đang chơi bóng.

5. Họ đang lướt sóng.

4 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. He isn’t snorkeling.

He’s eating.

2. They aren’t collecting shells.

They’re going on boat.

3. We aren’t reading.

We’re taking photos.

4. She isn’t playing with a ball.

She’s reading a book.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang không lặn với ống thở.

Anh ấy đang ăn.

2. Họ đang không thu thập vỏ sò.

Họ đang đi thuyền.

3. Chúng tôi đang không đọc sách.

Chúng tôi đang chụp ảnh.

4. Cô ấy đang không chơi bóng.

Cô ấy đang đọc một cuốn sách.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.