profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 trang 18 - Family and Friends

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 trang 18 - Family and Friends

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point and repeat (Nghe, chỉ và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Office (n) văn phòng

Farm (n) nông trại

Bank (n) ngân hàng

2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Những nơi để đi, những thứ để xem,

Ra ngoài, mẹ tớ và tớ.

Chúng tớ đi đến ngân hàng.

Chúng tớ đi đến công viên.

Chúng tớ đi đến trang trại

Cho đến khi trời tối.

Những nơi để đi, những thứ để xem,

Ra ngoài, mẹ tớ và tớ.

Chúng tớ đi đến sân bay.

Chúng tớ thấy một số máy bay.

Chúng tớ đến văn phòng của bố

Trước khi trời mưa.

Những nơi để đi, những thứ để xem,

Ra ngoài, mẹ tớ và tớ.

3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Sing and do (Hát và làm)

Places to go, things to see,

Out and about, my mom and me.

We go to the bank.

We go to the park.

We go to the farm

Until it is dark.

Places to go, things to see,

Out and about, my mom and me.

We go to the airport.

We see some planes.

We go to Dad's office

Before it rains.

Places to go, things to see,

Out and about, my mom and me.

Hướng dẫn dịch:

Những nơi để đi, những thứ để xem,

Ra ngoài, mẹ tớ và tớ.

Chúng tớ đi đến ngân hàng.

Chúng tớ đi đến công viên.

Chúng tớ đi đến trang trại

Cho đến khi trời tối.

Những nơi để đi, những thứ để xem,

Ra ngoài, mẹ tớ và tớ.

Chúng tớ đi đến sân bay.

Chúng tớ thấy một số máy bay.

Chúng tớ đến văn phòng của bố

Trước khi trời mưa.

Những nơi để đi, những thứ để xem,

Ra ngoài, mẹ tớ và tớ.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.