
Anonymous
0
0
Tiếng Anh lớp 4 Lesson one: Everyday English - Family and Friends
- asked 4 months agoVotes
0Answers
7Views
1 (trang 52 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen. Read and say. (Nghe. Đọc và nói.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
Elly: Chúng ta có môn Khoa học sau giờ giải lao đấy.
Kate: Tuyệt. Tớ thích Khoa học. James thích tiếng Anh.
Elly: Tớ thích tiếng Anh, nhưng môn học yêu thích của tớ là Mỹ thuật.
Kate: Tớ không thích Mỹ thuật.
2.
Kate: Tớ có thể nghe thấy tiếng chuông.
Elly: Nhanh lên, đến giờ vào lớp Khoa học rồi.
Kate: Bạn có hộp bút không?
Elly: Tớ có. Đi thôi!
2 (trang 52 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. free |
2. No, Wednesdays |
3. tomorrrow |
4. Let’s |
Nội dung bài nghe:
Elly: Are you free after school today?
Kate: No, sorry, I’m not free. I have piano class on Wednesdays.
Elly: How about tomorrow?
Kate: Yes, I’m free. Let’s go to the playground.
Hướng dẫn dịch:
Elly: Sau giờ học hôm nay bạn có rảnh không?
Kate: Không, xin lỗi, tớ không rảnh. Tớ có lớp học piano vào các ngày thứ Tư.
Elly: Thế còn ngày mai thì sao?
Kate: Có, Tớ rảnh. Chúng ta hãy đi đến sân chơi đi.
3 (trang 52 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the words. Ask and answer. (Nhìn các từ. Hỏi và trả lời.)
Hướng dẫn dịch:
- swimming: bơi lội
- playing badminton: chơi cầu lông
- playing chess: chơi cờ
- reading comics: đọc truyện tranh
- fishing: câu cá
- sleeping: ngủ
Chào Hùng. Chi đây.
Chào Chi.
Nam có ở đó không?
Không, bạn ấy đang bơi. Bạn ấy có thể gọi cho bạn sau.
Ok. Cám ơn, Hùng. Tạm biệt!
Tạm biệt, Chi!
Gợi ý:
Học sinh tự thực hành bằng cách thay các cụm từ cho sẵn vào vị trí “swimming” và đổi tên các nhân vật trong cuộc hội thoại.