
Anonymous
0
0
Giải Vở bài tập Khoa học lớp 4 Bài 24 (Chân trời sáng tạo): Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Câu 1 trang 71 VBT Khoa học lớp 4
Thức ăn |
Năng lượng (kcal) |
Lạc rang muối | |
Đáp án:
Thức ăn |
Năng lượng (kcal) |
Lạc rang muối |
618 kcal |
Cơm tẻ |
344 kcal |
Trứng gà luộc |
143 kcal |
Thịt bò hấp |
118 kcal |
Chuối tiêu |
97 kcal |
Tôm hấp |
82 kcal |
Sữa tươi |
74 kcal |
Bắp cải luộc |
29 kcal |
Đáp án:
Các thức ăn khác nhau cung cấp cho cơ thể các chất dinh dưỡng và năng lượng khác nhau.
Câu 3 trang 72 VBT Khoa học lớp 4
a) Sưu tầm nhãn hộp, nhãn gói thức ăn và dán vào khung dưới đây.
Bộ sưu tập nhãn hộp, nhãn gói thức ăn của em
b) Đọc nhãn hộp và viết vào bảng dưới đây thành phần dinh dưỡng, năng lượng ghi trong các nhãn hộp mà em sưu tầm được.
Tên nhãn hộp |
Năng lượng (kcal) |
Thành phần dinh dưỡng chủ yếu | ||||
Chất đạm (g) |
Chất béo (g) |
Chất bột đường (g) |
Vi-ta-min C (mg) |
Chất khoáng (Can-xi) (mg) | ||
Đáp án:
a) Bộ sưu tập nhãn hộp, nhãn gói thức ăn của em
b)
Tên nhãn hộp |
Năng lượng (kcal) |
Thành phần dinh dưỡng chủ yếu | ||||
Chất đạm (g) |
Chất béo (g) |
Chất bột đường (g) |
Vi-ta-min C (mg) |
Chất khoáng (Can-xi) (mg) | ||
TH true milk Sữa tươi tiệt trùng |
73, 2 kcal |
2,9 g |
3,2 g |
8,2 g |
0 |
100 mg |
Sữa chua uống lên men tự nhiên YoMost hương bạc hà và việt quất |
63 kcal |
1,0 g |
0,74 g |
13,0 g |
0 |
40 mg |
Bánh quy Cosy Marie |
516 kcal |
5,63 g |
25,7 g |
15 g |
0 |
248 mg |
Oishi snack bắp ngọt |
154 kcal |
2 g |
7,4 g |
6 g |
0 |
0 |
Bài 25: Ăn uống khoa học để cơ thể khỏe mạnh