
Anonymous
0
0
Chuyên đề Tìm X lớp 4 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
- asked 2 months agoVotes
0Answers
2Views
Chuyên đề Tìm X lớp 4 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
A – LÝ THUYẾT
I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X
Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:
Phép cộng: Số hạng + số hạng – tổng
Phép trừ : Số bị trừ - số trừ = hiệu
Phép nhân : Thừa số × thừa số = tích
Phép chia: Số bị chia : số chia = thương.
II.Các dạng bài tìm X thường gặp
1. Dạng 1: Các bài tìm X mà về trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, còn vế phải là 1 số.
Ví dụ: Tìm X:
340 + X = 1380 X = 1380 – 340 X = 1040 |
X – 630 = 5615 X = 5615 + 630 X = 6245 |
2. Dạng 2: Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.Ví dụ: Tìm X X: 3 = 40 : 5 X : 3 = 8 X = 8 × 3 X = 24 |
3. Dạng 3: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.Ví dụ: Tìm X 845 – X : 3 = 115 X : 3 = 845 – 115 ( dạng 2) X : 3 = 730 (dạng 1) X = 730 × 3 X = 2190 |
4.Dạng 4: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một sốVí dụ: Tìm X (3586 – X) : 7 = 168 3586 – X = 168 × 7 3586 – X = 1176 X = 3586 – 1176 X = 2410 |
5. Dạng 5: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn về phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai sốVí dụ: Tìm X 125 × 4 – X = 43 + 26 125 × 4 – X = 69 500 – X = 69 X = 500 – 69 X = 431 |
6. Dạng 6: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
(X – 10) × 5 = 100 – 80
(X – 10) × 5 = 20 (dạng 5)
(X – 10) = 20 : 5
X – 10 = 4
X = 4 + 10
X = 14
B - BÀI TẬP
A – Bài tập luyện Violympic
1. X × 2 = 43772
2. 14805 – X = 5916
3. X : 3 = 15287
4. X – 1357 = 8246
5. X + 936 = 9875
6. 30475 : 5 + X = 18981
7. 9638 × 7 + X = 90812
8. 27713 × 3 – X = 29945
9. X : 5 – 6666 = 1111
10. Y : 2 × 5 + 1234 = 2234
11. X : 5 – 6543 = 2468
12. X – 183 = 5949
13. 26 < X < 42 (X là số tròn chục)
14. X : 7 = 213846
15. X : 8348 = 2
16. 2 × 172 × X × 252 = 172 × 2 × 252 × 5
17. X : 19832 – 7 = 4 : 2
18. X : 28584 + 1729 = 1735
19. 7 × 5 × 45 × 4335 × 564 = 564 × 5 × 4335 × A × 7
20. Y × 2 – 58 = 146
21. 98647 < X < 98679
22. Y : 28 = 467 (dư 15)
23. 185948 : X = 58
24. X × 50 = 19750
25. 902 : X = 82
26. X × 8 – 10398 = 241994
27. X x 30 = 19800
28. X x 58 = 754
29. 912 : X = 19
30. 3725 : X = 5
31. X x 6 = 1848
32. 17745 : X : 7 = 5
33. Tìm y là số tròn trăm. Biết y x 5 < 600
34. 517 x y = 151481
35. 583 x 29 + 583 x a = 58300
36. 371 x 60 – 371 x a = 3710
37. 479 x 34 + 479 x a = 47900
38. 674 ´ 91 – 674 x a = 6740
39. 256 x a + 256 x 71 = 25600
40. Tìm y biết: 28 + y x 3 + 325 = 325 + 28 + 27 ´ 3
41. Tìm y biết: 1000 – 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5
42. Tìm y biết: y ´ (26 + 327) = 327 ´ 7 + 26 ´ 7
43. Tìm y biết: 435 + 24 : y = 500 – 65 + 24 : 3
44. X x 27 + 5483 = 11828
45. Tìm số tròn chục X biết: 100 < X x 6 < 150
46. 56 x X = 2352
47. 74 x X – 296 = 6956
48. 45408 : X + 81664 : X = 722
49. Tìm , biết x 235 + 17 = 24692
50. Cho: 668 x a – 668 x 45 = 6680. Tìm a.