profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 23 có đáp án chi tiết

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 23 có đáp án

Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau (bằng cách hợp lý nếu có thể):

a) 78256+1,25

b) 83:43:2565

c) 3525:15+45

d) 385623:3443

e) 1413911+0,25.6211

f) 1113:2+1113:3+1113:6

Bài 2:

a) Cho ABC. Tính số đo các góc A^,B^,C^ biết số đo các góc A^,B^,C^ tỉ lệ nghịch với 3 ; 8; 6

b) Cho ABC có 5C^=A^+B^. Tính số đo các góc A^,B^,C^ biết A^:B^=2:3.

Bài 3: Cho hàm số: y=fx=13ax

a) Xác định hằng số a nếu đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;3). Viết công thức của hàm số.

b) Vẽ đồ thị của hàm số cho bởi công thức trên.

c) Tính f(2004) và tính x biết f(x)=2004.

Bài 4: Cho ΔABC cân tại A^A^=90°. Vẽ AHBC tại H

a) Chứng minh rằng: ΔABH=ΔACH rồi suy ra AH là tia phân giác góc A

b) Từ H vẽ HEAB tại E, HFAC tại F. Chứng minh rằng: ΔEAH=ΔFAH rồi suy ra ΔHEF là tam giác cân.

c) Đường thẳng vuông góc với AC tại C, cắt tia AH tại K. Chứng minh rằng: EH//BK. 

d) Qua A, vẽ đường thẳng song song với BC cắt tia HF tại N. Trên tia HE lấy điểm M sao cho HM=HN. Chứng minh rằng: M, A, N thẳng hàng.

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:  

Tính giá trị các biểu thức sau (bằng cách hợp lý nếu có thể):

a) 78256+1,25

=78176+54=2168+3024=1724

b) 83:43:2565

=83345265=6

c) 3525:15+45

=35255+45=310+45=35

d) 385623:3443

=92016244343=27244343=2

e) 1413911+0,25.6211

=1413911+146211

=1413911+6211=1420=5

f) 1113:2+1113:3+1113:6

=111312+111313+111316=111312+13+16=11131=1113.

Bài 2:

a) Cho ABC biết số đo các góc A,^B^,C^ biết số đo các góc A,^B^,C^ tỉ lệ nghịch với 3; 8; 6.

A,^B^,C^ tỉ lệ nghịch với 3; 8; 6 nên 3A^=8B^=6C^

A^13=B^18=C^16=A^+B^+C^13+18+16=180°1524=288°A^=96°;B^=36°;C^=48°

b) Cho ABC có 5C^=A^+B^. Tính số đo các góc A,^B^,C^ biết A^:B^=2:3

A^:B^=2:3

A^2=B^3=A^+B^5=5C^5=C^A^=2C^vàB^=3C^ 

Lại có A^+B^+C^=180°

Nên: 2C^+3C^+C^=180°

6C^=180°C^=30°

A^=60°;B^=90°;C^=30°

Bài 3: Đồ thị hàm số qua điểm A(1;3) nên ta có:

 3=13a.1a=83

Vậy công thức của hàm số có dạng y=3x

a)  Xét đồ thị hàm số  

Cho x=1y=3. Ta có điểm điểm A(1;3)

Đồ thị hàm số là đường thẳng OA ( đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm A(1;3))

Đồ thị hàm số:

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 23 có đáp án chi tiết (ảnh 1)

b) Ta có: f2004=3.2004=6012

Với f(x)=20043x=2004x=668.

Bài 4:

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 23 có đáp án chi tiết (ảnh 1)

a. Xét ΔABH vuông tại H và ΔACH vuông tại H, ta có: AB=AC (ABC cân tại A)AH là cạnh chung

ΔABH=ΔACH(ch-cgv)

A1^=A2^ (2 góc tương ứng)

AH là tia phân giác góc A

b. ΔEAH vuông tại E và ΔFAH vuông tại F, ta có:

AH là cạnh chung

 A1^=A2^cmt 

ΔEAH=ΔFAH (ch-gn)

HE=HF (2 cạnh tương ứng)

HEF cân tại H

c. Xét ΔABK và ΔACK ta có

AK là cạnh chung

A1^=A2^  (cmt)

AB=AC (ABC cân tại A)

ΔABK=ΔACK (c.g.c)

B^=C^=90° (2 góc tương ứng)

BKAB

HEAB (gt)

BK//H (từ vuông góc đến song song)

d. Ta có AHBC(gt) và AN//BC (gt)

AHAN (từ vuông góc đến song song)

Xét ΔAHMΔAHN, ta có

AH là cạnh chung

H1^=H2^ΔEAH=ΔFAH

HM=HN (ΔMHN cân tại H)

ΔAHM=ΔAHN(c.g.c)

HAM^=HAN^=90° (2 góc tương ứng)

Do HAM^+HAN^=90°+90°=180°

Nên M, A, N thẳng hàng.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.