
Anonymous
0
0
Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 22 có đáp án chi tiết
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 22 có đáp án
Bài 1: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau:
8 |
8 |
6 |
5 |
5 |
9 |
8 |
7 |
8 |
8 |
7 |
7 |
6 |
10 |
10 |
4 |
8 |
8 |
10 |
10 |
4 |
6 |
8 |
8 |
10 |
7 |
7 |
8 |
9 |
9 |
6 |
5 |
8 |
8 |
9 |
3 |
4 |
7 |
8 |
8 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu?
Bài 2: Hai xạ thủ A và B mỗi người bắn 15 phát đạn, kết quả (điểm mỗi lần bắn) được ghi lại trong bảng sau:
A |
10 |
8 |
9 |
10 |
10 |
9 |
10 |
8 |
8 |
10 |
10 |
9 |
8 |
10 |
9 |
B |
10 |
9 |
10 |
10 |
10 |
6 |
10 |
10 |
10 |
10 |
7 |
10 |
10 |
10 |
6 |
a) Tính điểm trung bình của từng xạ thủ?
b) Tìm mốt?
c) Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người?
Bài 3: Cho có hai đường cao BM, CN. Chứng minh nếu BM=CN thì cân.
Bài 4: cân tại A góc
a) Tính góc B góc C?
b) Vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Chứng minh
c) Biết AB =17 cm, BC =16 cm, tính AH?
d) Vẽ CN vuông góc AB (N thuộc AB), BM vuông góc AC (M thuộc AC). Chứng minh NC=MB.
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp.
b)
Thời gian (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x.n) |
3 |
1 |
3 |
4 |
3 |
12 |
5 |
3 |
15 |
6 |
4 |
24 |
7 |
6 |
42 |
8 |
14 |
112 |
9 |
4 |
36 |
10 |
5 |
50 |
N = 40 |
Tổng: 294 |
Số trung bình cộng:
c) Mốt của dấu hiệu là M0 = 8
Bài 2:
a) Điểm trung bình của xạ thủ A là:
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x.n) |
|
8 |
4 |
32 | |
9 |
4 |
36 | |
10 |
7 |
70 | |
N = 15 |
Tổng: 138 |
Điểm trung bình của xạ thủ B là:
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x.n) |
|
6 |
2 |
12 | |
7 |
1 |
7 | |
9 |
1 |
9 | |
10 |
11 |
110 | |
N = 15 |
Tổng: 138 |
b) Mốt của dấu hiệu là M0 = 10
c) Nhận xét: hai xạ thủ đều có số điểm trung bình như nhau nhưng xạ thủ bắn đều hơn (số điểm các lần bắn đều nhau), còn xạ thủ B bắn phân tán hơn (số điểm các lần bắn đôi lúc có sự chênh lệch nhau).
Bài 3:
Ta có:
Xét và có:
BC: cạnh chung
CN=BM (gt)
(ch-cgv)
(2 góc tương ứng)
Xét có:
cân tại A
Bài 4: Hướng dẫn
a) (tam giác cân tại A)
b) (cạnh huyền - góc nhọn)
c) (cạnh huyền - góc nhọn ) (cmt)
BH=CH (cạnh tương ứng)= BC:2=16:2= 8 cm
Xét tam giác ABH vuông tại H có :
(định lý Pytago)
d) (cạnh huyền - góc nhọn)
MB=CN (cạnh tương ứng)