
Anonymous
0
0
35 Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 (có lời giải)
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 có lời giải
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
A. 89 B. 90
C. 91 D. 100
Câu 2: Có bao nhiêu số có ba chữ số ?
A. 899 B. 900
C. 901 D. 1000
Câu 3: Có bao nhiêu số có bốn chữ số và lớn hơn 5000 ?
A. 4999 B. 5000
C. 5001 D. 4000
A. 999. B. 1001.
C. 989. D. 1003
A. 43. B. 45.
C. 47. D. 49.
A. 16, 17, 18.
B. 14, 12, 13.
C. 17, 18, 19.
D. 17, 19, 21.
Câu 7: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
A. 3. B. 6.
C. 9. D. 1.
Câu 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2 < x < 9
A. x là: 3; 4; 5; 6; 7; 8
B. x là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
C. x là:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
D. x là: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
II. Tự luận:
Bài 1:
a) Viết các số 375 ; 357 ; 9529 ; 76548 ; 843267 ; 834762 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 4803624 ; 4083624 ; 4830246 ; 4380462 ; 3864420 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4675…0 > 467589;
b) 846…57 > 846910 > 8469…5
c) 78352… < 783522;
Bài 3:
a) Từ sáu chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 hãy viết các số có sáu chữ số lớn hơn 543000 và mỗi số có cả sáu chữ số đó. Sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần.
b) Viết số lớn nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 8.
c) Viết số bé nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 40.
Bài 4: Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.
Bài 5: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
6283 ….. 482
48 829 … 48 830
7827 …. 7000 + 800 + 20 + 7
489 478 …. 489 245
5800 + 24 …. 5824
8662 …. 9372
Bài 6: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 8316; 8136; 8361.
b) 5724; 5742; 5740.
c) 64 831; 64 813; 63 841.
Bài 9: Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92.
Bài 10: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. Trắc nghiệm
1.B |
2.B |
3.A |
4.B |
5.B |
6.D |
7.C |
8.A |
Câu 1:
- Cách giải: Để tìm được số các số hạng của dãy, ta áp dụng công thức:
Số các số hạng = (Số hạng lớn nhất - Số hạng nhỏ nhất) : d + 1
(Trong đó: d chính là số đơn vị hơn kém nhau của các số trong dãy).
Số có hai chữ số bao gồm các số từ 10 đến 99 là: (99 - 10) : 1 + 1 = 90.
Chọn B.
Nên có số tự nhiên có ba chữ số.
Chọn B.
Câu 3: Các số tự nhiên có bốn chữ số và lớn hơn 5000 là: 5001, 5002, …; 9999
Nên có số.
Chọn A.
Câu 4: Số tự nhiên liền sau số 1000 là 1001.
Chọn B.
Câu 5: Giữa số 44 và 46 có số 45
Ta có 3 số tự nhiên liên tiếp là: 44; 45; 46
Chọn B.
Câu 6: Ta thấy:
13 = 11 + 2
15 = 13 + 2
Nên dãy số đã cho là dãy số cộng thêm 2 đơn vị
Ta có:
15 + 2 = 17
17 + 2 = 19
19 + 2 = 21
Vậy số cần điền lần lượt là: 17; 19; 21.
Chọn D.
Câu 7: Ta thấy: 6838 < 6839 nên số cần điền là 9.
Chọn C.
Câu 8: Ta thấy 2 < 3 < 4 < 5 < 6 < 7 < 8 < 9 nên x là: 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Chọn A.
II. Tự luận
Bài 1: a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 357 ; 375 ; 9529 ; 76548 ; 834762 ; 843267
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 4830246 ; 4803624 ; 4380462 ; 4083624 ; 3864420
Bài 2:
a) 467590 > 467589
b) 846957 > 846910 > 846905
c) 783520 < 783522 hoặc 783521 < 783522
d) 657843 < 657907 < 657908 hoặc 657843 < 657907 < 657909.
Bài 3:
a) Các số có sáu chữ số lớn hơn 543000 viết được từ sáu chữ số đã cho và có cả sáu chữ số đó phải có ba chữ số hàng cao nhất theo thứ tự là : 5 ; 4; 3. Vậy các số phải tìm sắp theo thứ tự tăng dần là : 543012 ; 543021 ; 543102 ; 543120 ; 543201 ; 543210
b) Số lớn nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 8 là 80000.
c) Các số có tổng các chữ số bằng 40 và có năm chữ số phải có chữ số hàng chục nghìn lớn hơn 3. Vì nếu chữ số hàng chục nghìn bằng 3 thì tổng bốn chữ số còn lại là 40 – 3 = 37, nhưng tổng của bốn chữ số còn lại lớn nhất là Do đó số bé nhất có năm chữ số có tổng các chữ số bằng 40 là 49999.
Bài 4: Ta thấy: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998
Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002.
Vậy các số cần điền lần lượt là: 998; 999; 1000; 1001; 1002.
Bài 5:
6283 > 482
48 829 < 48 830
7827 = 7000 + 800 + 20 + 7
489 478 > 489 245
5800 + 24 = 5824
8662 < 9372
Bài 6: Các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376 là 373, 374, 375
Bài 7: Ta thấy:
Từ số 12 đến số 99 có: (số)
Vì từ số 12 đến số 99 đều là các số có 2 chữ số nên ta có: (chữ số)
Từ số 100 đến số 999 có: (số)
Vì từ số 100 đến số 999 đều là các số có 3 chữ số nên ta có: (chữ số)
Số 1000 là số có 4 chữ số
Nên dãy số đã cho có: 176 + 2700 + 4 = 2880 (chữ số)
Bài 8: Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a) 8136; 8316; 8361.
b) 5724; 5740; 5742.
c) 63 814; 64 813; 63 831.
Bài 9: Các số tự nhiên tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là: 70; 80; 90. Vậy x là: 70; 80; 90.
Bài 10: Ta thấy: Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: 9990
Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 9990 là: 9990; 9991; 9992; 9993
Vậy các số cần tìm lần lượt là: 9990; 9991; 9992; 9993.
Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4
Câu 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
6283 ….. 482 | 48 829 … 48 830 |
7827 …. 7000 + 800 + 20 + 7 | 489 478 …. 489 245 |
5800 + 24 …. 5824 | 8662 …. 9372 |
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 6823, 6826, 6846, 6802, 6859
b) 7234, 7294, 7237, 7246
Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 862, 867, 846, 815, 836
b) 17 627, 17 635, 17 673, 17 693
Câu 4: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376
Đáp án Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4
Câu 1:
6283 > 482 | 48 829 < 48 830 |
7827 = 7000 + 800 + 20 + 7 | 489 478 > 489 245 |
5800 + 24 = 5824 | 8662 < 9372 |
Câu 2:
a) Sắp xếp: 6802, 6823, 6826, 6846, 6859
b) Sắp xếp: 7234, 7237, 7246, 7294
Câu 3:
a) Sắp xếp: 867, 862, 846, 836, 815
b) Sắp xếp: 17 693, 17 673, 17635, 17 627
Câu 4:
Các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376 là 373, 374, 375
Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
a) Tìm số nhỏ nhất trong các số sau
9281 ; 2981 ; 2819; 2891.
b) Tìm số lớn nhất trong các số sau:
58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325
Câu 4:
Lan cao: 1m 35cm = 135cm
Liên cao: 1m 4dm = 140cm
Hùng cao: 1m 47cm = 147cm
Cường cao: 141cm = 141 cm
Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:
a) Từ cao đến thấp ;
b) Từ thấp đến cao.
Đáp án Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4
Câu 1:
9899 < 9999 851976 > 851926
20028 > 9998 851925 > 851875
4289 = 4200 + 89 851974 > 851874
Câu 2:
a) Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836.
b) Từ lớn đến bé là : 7836 ; 7683 ; 7638.
Câu 3:
a) 2819
b) 84325
Câu 4:
a)Từ cao đến thấp: Hùng; Cường; Liên; Lan
b) Từ thấp đến cao: Lan; Liên; Cường; Hùng