profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

35 Bài tập Ôn tập các số đến 100000 lớp 4 (có đáp án)

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Bài tập Ôn tập các số đến 100000 lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Số nào sau đây đọc là: “chín nghìn chín trăm chín mươi chín”

A. 999

B. 99909

C. 9999

D. 1999

Câu 2: Tính 8000 - 3000

A. 11000

B. 5000

C. 2500

D. 4050

Câu 3: Số nào sau đây có thể phân tích thành tổng sau: 9000 + 300 + 20 + 1

A. 93021

B. 90321

C. 9231

D. 9321

Câu 4: Ba số tiếp theo điền vào trục số sau là:

Tài liệu VietJack

A. 86000;87000;88000

B. 90000;95000;100000

C. 90000;94000;100000

D. 93000;96000;99000

Câu 5: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 99309; 98999; 98017; 99201; 99680; 99609

A. 98999

B. 99309

C. 99680

D. 99609

Câu 6: Vườn nhà Ông Tư có 240 cây đào và 90 cây ổi. Hỏi vườn nhà Ông Tư có tất cả bao nhiêu cây cả đào và ổi ?

A. 340

B. 330

C. 290

D. 209

Câu 7: Kết quả phép tính sau 17×768+232×17 là:

A. 17300

B. 17500

C. 17000

D. 2398

Câu 8: Dưa Hấu có giá 25 000 đồng/1kg, Nho có giá 20 000 đồng/1kg. Hỏi với giá tiền mua 4kg Dưa hấu có thể mua được bao nhiêu ki-lô-gam Nho ?

A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Tính: 

a)

6000+800=5000+5000=90005000=

b)

9000:3=4000×2=56000:8=

c) 

2400:4=28000:7=12000×3=17000×3=

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

a) 1729+4721=

b) 82072809=

c) 8397:9=

d) 3281×2=

Câu 3: Tính thuận tiện:

a) 15×768+232×15

b) 11×20002000

Câu 4: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 8793=8000+700+90+3

a) 89209

b) 26438

c) 1028

d) 33078

Câu 5: Bác Nga ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:

Tài liệu VietJack

a) Tính tiền mua từng loại hàng

b) Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?

c) Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn lại bao nhiêu tiền?

Bài tập Ôn tập các số đến 100000 lớp 4

Câu 1: Viết theo mẫu:

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

4

5

7

2

5

45725

Bốn mươi năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm

6

0

4

0

5

25006

Hai mươi nghìn không trăm linh hai

b) Viết mỗi số trên thành tổng (theo mẫu):

45725 = 40000 + 5000 + 700 + 20 + 5

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số “Hai trăm mười hai” viết là:

b) Số 10 021 đọc là:

Câu 3: Đặt tính rồi tính:

a) 54637 + 28245 b) 50607 + 9408

54637 – 28245 12000 – 9408

4517 x 4 2163 x 6

34875 : 3 49275 : 5

Câu 4: a) Khoanh vào số lớn nhất:

57 642; 56724; 57 462; 56 427; 57624.

b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

56 724; 57462; 57 642; 57 624; 56 427.

Câu 5: Tính giá trị biểu thức:

a) 7500 – 1500 x 5

b) (7500 – 1500) x 5

c) 2005 + 2005 : 5

d) 2005 x 2 : 5

Câu 6: Tìm x:

a) X – 417 = 6384

b) X + 725 = 1209

c) X x 5 = 4045

d) X : 6 =1427

Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.

a) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.

b) Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.

Đáp án Bài tập Ôn tập các số đến 100000 lớp 4

Câu 1:

a)

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

4

5

7

2

5

45725

Bốn mươi năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm

6

0

4

0

5

60405

Sáu mươi nghìn bốn trăm linh năm

2

5

0

0

6

25006

Hai mươi năm nghìn không trăm linh sáu

2

0

0

0

2

20002

Hai mươi nghìn không trăm linh hai

b)

60405 = 60000 + 400 + 5

25006 = 20000 + 5000 + 6

20002 = 20000 + 2

Câu 2:

a) A. 20012 (S)

B. 212 (Đ)

b) A. Một trăm hai mươi mốt (S)

B. Mười nghìn không trăm hai mươi mốt (Đ)

Câu 3:

Đáp số lần lượt như sau

a) 82 882; 26 392; 18 068; 11 652.

b) 60 015; 2592; 12 978 ; 9855.

Câu 4:

a) 57 642

b) 56 427; 56 724; 57 462; 57624; 57 642.

Câu 5:

a)

7500 – 1500 x 5 = 7500 – 7500

= 0

(7500 – 1500) x 5 = 6000 x 5

= 30000

2005 + 2005 : 5 = 2005 + 401

= 2406

2005 x 2 : 5 = 4010 : 5

= 802

Câu 6:

a) x – 417 = 6384

x = 6384 + 417

x = 6801

b) X + 725 = 1209

X = 1209 - 725

X = 484

c) X x 5 = 4045

X = 4045 : 5

X = 809

d) X : 6 =1427

X = 1427 x 6

X = 8562

Câu 7:

Bài giải

a) Chiều dài hình chữ nhật là:

6 × 2 = 12 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là:

(12 + 6) x 2 = 36 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

12 x 6 = 72 (cm2)

b) Độ dài cạnh hình vuông là:

36 : 4 = 9 (cm)

Diện tích hình vuông là:

9 x 9 = 81 (cm2)

Đáp số:

a) 36cm và 72cm2;

b) 81cm2.

Bài tập Ôn tập các số đến 100000 lớp 4

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7000 ; 8000; 9000 ;….. ; ….. ; 12000 ; …..

b) 0 ; 10000 ; 20000 ; ….. ; …..; ….. ; 60000.

c) 33700 ; 33800 ; ….. ; 34000 ; ….. ; ….. ; 34300.

Lời giải:

a) 7000 ; 8000; 9000 ;10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000.

b) 0 ; 10000 ; 20000 ; 30000 ; 40000 ; 50000 ; 60000.

c) 33700 ; 33800 ; 33900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.

Câu 2: Viết theo mẫu:

Viết sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số
2573425734Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư
80201
47032Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy
Hai mươi nghìn không trăm linh sáu

Lời giải:

Viết sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số
2573425734Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư
8020180201Tám mươi nghìn hai trăm linh một
4703247032Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn
8040780407Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy
2000620006Hai mươi nghìn không trăm linh sáu

Câu 3: Nối (theo mẫu):

Lời giải:

Câu 4: Tính chu vi hình H có kích thước như bên:

Gọi các đỉnh của hình H và A, B, C ,D ,E ,F.

Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G. Mà hình chữ nhật có hai cặp đối song song và bằng nhau là:

AF = GE = 9cm và AG = FE

AG = AB – GB = 18 – DC = 18 – 12 = 6 (cm)

DE = BC – AF = 18 – 9 = 9 (cm)

EF = AB – DC = 18 -12 = 6(cm)

Cách 1 :

Chu vi của hình H là :

Phình H = AB + BC + CD + DE +EF + FA

= 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 (cm)

Cách 2 :

Chu vi của hình H là :

Phình H = PAGEF + PGBCD – 2GE

P = (AF + AG) × 2 + (BC + CD) × 2 – 2GE

= (9 + 6) × 2 + (18 + 12) × 2 – 2 × 9

= 15 × 2 + 30 × 2 – 18 = 72 (cm)

Đáp số: 72 (cm).

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.