profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

35 Bài tập Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu lớp 4 (có đáp án)

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Bài tập Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Đọc số: 33 819 900

A. Ba triệu ba trăm tám mươi mốt nghìn chín trăm chín mươi chín.

B. Ba mươi ba nghìn tám trăm mười chín nghìn chín trăm.

C. Ba mươi ba triệu tám trăm mười chín nghìn chín trăm đơn vị.

D. Ba mươi ba triệu tám trăm mười chín nghìn chín trăm.

Câu 2: Viết số: Bốn mươi hai triệu tám trăm năm mươi nghìn.

A. 42850 000

B. 4285 000

C. 428 500

D. 4 285 000

Câu 3: Cho biết 20 trăm nghìn còn được gọi là:

A. 20 triệu

B. 2 triệu

C. 200 triệu

D.20 trăm nghìn triệu.

Câu 4: Trong số: 56 425 071 chữ số hàng chục triệu là:

A. chữ số 7

B. chữ số 4

C. chữ số 5

D. chữ số 6

Câu 5: Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 9 chục và 9 đơn vị là:

A. Ba triệu hai trăm chín mươi chín.

B. Ba triệu hai trăm chín mươi chín đơn vị.

C. Ba mươi hai nghìn không trăm chín mươi chín.

D. Ba triệu hai trăm nghìn không trăm chín mươi chín.

Câu 6: Cho biết một nghìn triệu là một tỉ. Hỏi bốn mươi nghìn triệu là bao nhiêu tỉ?

A. 4 nghìn tỉ

B. 4 tỉ

C. 40 tỉ

D. 400 tỉ

Câu 7: Số gồm 6 trăm triệu , 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị là:

A. 67370000

B. 600735000

C. 6007035

D. 600000735

Câu 8: Lớp nghìn của số 789 762 890 gồm các chữ số:

 A. 8;9;0

B. 7;6;9

C. 7;8;9

D. 7;6;2

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:

a) 725 331

b) 7 285 000

c) 72 000 001

Câu 2: Viết các số sau:

a) Bảy trăm hai mươi lăm triệu.

b) Một trăm hai mươi sáu triệu không trăm linh năm.

c) Tám trăm linh tám triệu bảy trăm hai mươi ba.

d) Bốn trăm tám mươi chín triệu chín trăm nghìn ba trăm mười lăm

Câu 3: Cho biết: Một nghìn triệu gọi là 1 tỉ.

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: 1000 000 000 : “Một nghìn triệu” hay “một tỉ”

Câu 4: Viết số, biết số đó gồm:

a) 2 trăm triệu, 5 trăm, 6 chục và 8 đơn vị.

b) 8 chục triệu 3 trăm nghìn, 3 trăm và 8 đơn vị

c) 6 trăm triệu, 5 trăm nghìn, 5 chục.

d) 8 trăm nghìn triệu, 9 chục nghìn, 5 trăm và 8 chục.

Câu 5: Cho bảng sau:

Bảng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc. (đơn vị: tấn)

Năm

Loại

1995

2000

2004

Xếp hạng trên thế giới

Lương thực

418 600 000

407 300 000

422 500 000

1

Bông (sợi)

4 700 000

4 400 000

5 700 000

1

Lạc

10 200 000

14 400 000

14 300 000

1

Mía

70 200 000

69 300 000

93 200 000

3 (sau Bra-xin, Ấn Độ)

Thịt lợn

31 600 000

40 300 000

47 000 000

1

Thịt bò

3 500 000

5 300 000

6 700 000

3 (sau Hoa Kỳ, Bra-xin)

Thịt cừu

1 800 000

2 700 000

4 000 000

1

Trong bảng số liệu đã cho:

Em hãy cho biết:

+ Sản lượng Mía của năm nào cao nhất, năm nào thấp nhất?

+ Sản lượng lương thực năm nào cao nhất? năm nào thấp nhất?

+ Sản lượng thịt cừu năm 1995 là bao nhiêu tấn? so với sản lượng năm 2004 thì tăng hay giảm? Vì sao?

Bài tập Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu lớp 4

Câu 1:

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 2: Số 234.678.045 đọc như thế nào?

A. Hai trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm bốn lăm

B. Hai trăm ba mươi tư triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn không trăm bốn mươi lăm.

C. Hai trăm ba mươi tư triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn bốn mươi lăm.

Câu 3: Điền một dấu thích hợp vào ô chấm:

A. <

B. >

C. =

Câu 4: 

A. 3

B. 3,5,7

C. 3,5,7,9

Câu 5: 

A. Hàng trăm, lớp triệu

B. Hàng chục triệu, lớp triệu

C. Hàng chục, lớp triệu

Đáp án Bài tập Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu lớp 4

Câu 1: B

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: B

Câu 5: B

Bài tập Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu lớp 4

Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

1 chục triệu

10 000 000

5 chục triệu

9 chục triệu

2 chục triệu

20 000 000

6 chục triệu

1 trăm triệu

100 000 000

3 chục triệu

7 chục triệu

2 trăm triệu

4 chục triệu

8 chục triệu

3 trăm triệu

Câu 3: Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp:

Số Viết sốSố các chữ sốSố chữ số 0
Năm mươi nghìn
Bảy triệu
Ba mươi sáu triệu
Chín trăm triệu

Câu 4: Nối (theo mẫu):

9 000 000Mười lăm triệu
280 000 000Bảy trăm bảy mươi hai triệu
15 000 000Chín triệu
372 000 000 Hai trăm tám mươi triệu

Đáp án Bài tập Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu lớp 4

Câu 1:

1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4 triệu; 5 triệu; 6 triệu; 7 triệu; 8 triệu; 9 triệu; 10 triệu.

Câu 2:

1 chục triệu

10 000 000

5 chục triệu

50 000 000

9 chục triệu

90 000 000

2 chục triệu

20 000 000

6 chục triệu

60 000 000

1 trăm triệu

100 000 000

3 chục triệu

30 000 000

7 chục triệu

70 000 000

2 trăm triệu

200 000 000

4 chục triệu

40 000 000

8 chục triệu

80 000 000

3 trăm triệu

300 000 000

Câu 3:

Số Viết sốSố các chữ sốSố chữ số 0
Năm mươi nghìn 50 000
Bảy triệu7 000 000 
Ba mươi sáu triệu 36 000 0008
Chín trăm triệu900 000 000

Câu 4: Nối:

9 000 000Chín triệu
280 000 000Hai trăm tám mươi triệu
15 000 000Mười lăm triệu
372 000 000 Bảy trăm bảy mươi hai triệu

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.