
Anonymous
0
0
Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số lớp 3 có lời giải
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số lớp 3 có lời giải
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Số 689 được đọc là:
A. Sáu trăm tám chín
B. Sáu trăm tám mươi chín
C. Sáu tám chín
D. Sáu mươi tám chín
Lời giải:
Số 689 được đọc là: “Sáu trăm tám mươi chín”.
Do đó ta chọn đáp án B.
Câu 2: Số nào dưới đây được đọc là “Chín trăm hai mươi ba”
A. 923
B. 920
C. 900
D. 932
Lời giải:
Số 923 được đọc là: “Chín trăm hai mươi ba”.
Do đó ta chọn đáp án A.
Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào nhỏ nhất?
A. 123
B. 450
C. 302
D. 203
Lời giải:
Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh chữ số ở các hàng.
Vì 1 < 2 < 3 < 4 nên 123 < 203 < 302 < 450. Vậy trong các số đã cho, số nhỏ nhất là: 123. Do đó ta chọn đáp án A.
Câu 4: Chữ số 6 trong số 463 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
D. 63
Lời giải:
Chữ số 6 trong số 463 có giá trị là 60.
Do đó ta chọn đáp án B.
Câu 5: Phép so sánh nào dưới đây là đúng?
A. 300 > 450
B. 195 < 200
C. 100 = 90 + 2
D. 389 > 398
Lời giải:
Chữ số 6 trong số 463 có giá trị là 60.
Do đó ta chọn đáp án B.
Câu 6: Số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 101
C. 111
D. 123
Lời giải:
Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100.
Do đó ta chọn đáp án A.
Câu 7: Số gồm tám trăm, chín chục và bốn đơn vị được viết là:
A. 894
B. 800
C. 849
D. 809
Lời giải:
Số gồm tám trăm, chín chục và bốn đơn vị được viết là 894.
Do đó ta chọn đáp án A.
Câu 8: Số liền sau của số 301 là:
A. 300
B. 301
C. 302
D. 303
Lời giải:
Số liền sau của số 301 là số 302.
Câu 9: Câu nào đúng?
A. 847 > 747
B. 352 = 325
C. 599 > 601
D. 790 < 789
Lời giải:
So sánh các số ta có đáp án là A
Câu 10: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.
215 ? 218
A. >
B. <
C. =
Lời giải: Đáp án là B
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Viết theo mẫu:
Đọc số |
Viết số |
Một trăm sáu mươi |
160 |
Năm trăm sáu mươi chín | |
901 | |
Sáu trăm hai mươi tám |
Lời giải:
Đọc số |
Viết số |
Một trăm sáu mươi |
160 |
Năm trăm sáu mươi chín |
569 |
Chín trăm linh một |
901 |
Sáu trăm hai mươi tám |
628 |
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
401 |
402 |
405 |
Lời giải:
Vì các số ở trong các ô hơn kém nhau 1 đơn vị, nên ta điền vào các ô trống như sau:
401 |
402 |
403 |
404 |
405 |
406 |
Câu 3: Bạn hãy điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 606 …. 600
b) 515 …. 525
Lời giải:
a) Vì số 606 và 600 có cùng số chữ số và có cùng chữ số hàng trăm và hàng chục nên ta đi so sánh chữ số hàng đơn vị.
Vì 6 > 0 nên 606 > 600.
Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm là: >.
b) 515 …. 525
Vì số 515 và 525 có cùng số chữ số và có cùng chữ số hàng trăm nên ta đi so sánh chữ số hàng chục.
Vì 1 < 2 nên 515 < 525.
Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm là <.
Câu 4: Viết các số 146; 670; 320; 789 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải:
Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh các chữ số ở hàng trăm.
Vì 1 < 2 < 6 < 7 nên 146 < 320 < 670 < 789.
Vậy các số đã cho được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 146; 320; 670; 789.
Câu 5: Tìm số bé nhất trong các số sau: 409; 338; 580; 666.
Lời giải:
Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh các chữ số ở hàng trăm.
Vì 3 < 4 < 5 < 6 nên 338 < 409 < 580 < 666.
Vậy trong các số đã cho, số bé nhất là số 338.
Câu 6: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 890; 567; 444; 120.
Lời giải:
Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh các chữ số ở hàng trăm.
Vì 1 < 4 < 5 < 8 nên 120< 444 < 567 < 890.
Vậy trong các số đã cho, số lớn nhất là số 890.
Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Lời giải:
Số liền trước của số 316 là số 315.
Số 315 được đọc là: Ba trăm mười lăm.
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số gồm có bốn trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: ….
Lời giải:
Số gồm có bốn trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: 431
Câu 9: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
Lời giải:
Số lớn nhất có ba chữ số là số 999.
Số liền trước của số 999 là số 998.
Câu 10: Số có ba chữ số khác nhau nhỏ nhất là số nào?
Lời giải:
Số có ba chữ số khác nhau nhỏ nhất là số 102.