
Anonymous
0
0
Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số lớp 3
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số lớp 3
I. TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1: Viết số “Hai trăm ba mươi mốt”
A. 231
B. 232
C. 233
D. 234
Lời giải:
Đáp án là A
Câu 2: Số “Bảy trăm sáu mươi” được viết là:
A. 761
B. 760
C. 7612
D. 763
Lời giải:
Đáp án là B
Câu 3: “Chín trăm chín mươi chín” được viết là:
A. 998
B. 997
C. 999
D. 996
Lời giải:
Đáp án là C
Câu 4: “Ba trăm hai mươi tư” được viết là:
A. 326
B. 325
C. 323
D. 324
Lời giải:
Đáp án là
Câu 5: Số 777 được đọc là:
A. Bảy trăm sáu mươi lăm
B. Bảy trăm bảy mươi bảy
C. Bảy trăm bảy mươi sáu
D. Bảy trăm bảy mươi tám
Lời giải:
Đáp án là B
Câu 6: Số 615 được đọc là:
A. Sáu trăm mười lăm
B. Sáu trăm mười bảy
C. Sáu trăm mười sáu
D. Sáu trăm mười tám
Câu 7: Số 105 được đọc là:
A. Một trăm linh bốn
B. Một trăm linh lăm
C. Một trăm linh năm
D. Một trăm linh ba
Câu 8: Số 833 được đọc là:
A. Tám trăm ba mươi ba
B. Tám trăm ba mươi tư
C. Tám trăm ba mươi hai
D. Tám trăm ba mươi lăm
A. 461; 462; 464
B. 462; 463; 465
C. 461; 462; 463
D. 461; 462; 464
Câu 10: 235; …..; 245; 250; ….; 260; 265; 270.
A. 240; 255
B. 255; 240
C. 236; 239
D. 240; 252
Câu 11: 404 … 440
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
Câu 12: 200 + 5 ….. 250
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
Câu 14: 899 …. 899
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
Câu 15: Số lớn nhất trong các số: 627; 276; 762; 672; 267; 726.
A. 762
B. 726
C. 627
D. 672
Câu 16: Số bé nhất trong các số 145; 114; 546; 254; 113; 253 là:
A. 114
B. 145
C. 113
D. 254
Câu 17: Số lớn nhất trong các số 123; 452; 169; 789; 788; 463 là:
A. 463
B. 788
C. 452
D. 789
Câu 18: Số bé nhất trong các số 267; 266; 276; 762; 627; 726 là:
A. 266
B. 267
C. 276
D. 726
Câu 19: Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số 435; 453; 354; 345; 543 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 345; 354; 435; 453; 543
B. 345; 354; 435; 543; 453
C. 345; 354; 453; 543; 435
D. 543; 453; 345; 435;354
Câu 20: Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số 236; 128; 367; 345; 456 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 128; 236; 345; 367; 456
B. 456; 367; 345; 236; 128
C. 456; 367; 345; 128; 236
D. 456; 128; 367; 345; 236
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
Đọc số |
Viết số | |
Hai trăm năm mươi |
250 |
301 | ||
823 |
Năm trăm mười hai | |||
Bốn trăm mười lăm |
114 | |||
727 |
Chín trăm linh sáu | |||
Sáu trăm mười chín |
777 |
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Câu 3: Điền các dấu: vào chỗ trống:
Câu 4:
a) Khoanh vào số lớn nhất:
b) Khoanh vào số bé nhất:
Câu 5: Sắp xếp các số:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.