
Anonymous
0
0
Bài tập Bảng nhân 8 lớp 3
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài tập Bảng nhân 8 lớp 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phép cộng bằng với phép nhân nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp số là C
Câu 2: Mỗi lọ có 8 lít mật ong. Hỏi 5 lọ như thế có bao nhiêu lít mật ong?
A. 48
B. 35
C. 32
D. 40
Lời giải:
Đáp số là D
Câu 3: Mỗi bánh trung thu có 8 cái. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh?
A. 32
B. 24
C. 28
D. 40
Lời giải:
Đáp số là A
Câu 4: Giờ thực hành hoạt động nhóm, giáo viên chủ nhiệm chia lớp 3A thành 5 nhóm, mỗi nhóm vừa đủ 8 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu bạn, biết rằng ngày hôm đó có 2 bạn nghỉ ốm.
A. 38
B. 40
C. 42
D. 34
Lời giải:
Đáp số là C
Câu 5: Hiện nay Tuấn 8 tuổi. Tuổi ông gấp 9 lần tuổi Tuấn. Hỏi ông hơn Tuấn bao nhiêu tuổi.
A. 56
B. 68
C. 72
D. 64
Lời giải:
Đáp số là C
Câu 6: Một tủ sách có 8 ngăn, mỗi ngăn có 10 cuốn sách. Hỏi có tất cả bao nhiêu cuốn sách trong tủ sách đó.
A. 80
B. 72
C. 79
D. 82
Câu 7 (VDC): Cho hình chữ nhật ABCD (hình bên): Có 8 cột, mỗi cột có 4 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Kết quả của phép tính sau là:
A. 150
B. 132
C. 148
D. 160
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Mỗi con cua có 8 cái chân và 2 cái càng. Hỏi:
a) 3 con cua có bao nhiêu cái chân?
b) 6 con cua có bao nhiêu cái càng?
Lời giải:
a) 3 con cua có số cái chân là:
3 × 8 = 24 (chân)
b) 6 con cua có số cái càng là:
6 x 2 = 12 (càng)
Đáp số: a) 24 cái cẳng;
b) 12 cái càng.
Câu 2: Trong vườn có 26 cây chanh và số cây cam gấp 8 lần số cây chanh. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và cây chanh?
Lời giải:
Trong vườn có số cây cam là
26 x 8 = 208 (cây)
Trong vườn có tất cả số cây cam và cây chanh là
26 + 208 = 234 (cây)
Đáp số: 234 cây.
Câu 3:
8 x 5 + 70 = … 8 x 4 + 56 = … 8 x 9 – 32 = …
8 x 7 – 29 = … 8 x 8 – 32 = … 8 x 10 – 29 = …
Lời giải:
8 x 5 + 70 = 110 8 x 4 + 56 = 88 8 x 9 – 32 = 40
8 x 7 – 29 = 27 8 x 8 – 32 = 32 8 x 10 – 29 = 51
Câu 4: Tính nhẩm
8 x 1 = … 8 x 6 = … 8 : 8 = … 48 : 8 = …
8 x 2 = … 8 x 7 = … 16 : 8 = … 56 : 8 = …
8 x 3 = … 8 x 8 = … 24 : 8 = … 64 : 8 = …
8 x 4 = … 8 x 9 = … 32 : 8 = … 72 : 8 = …
8 x 5 = … 8 x 10 = … 40 : 8 = … 80 : 8 = …
Lời giải:
8 x 1 = 8 8 x 6 = 48 8 : 8 = 1 48 : 8 = 6
8 x 2 = 16 8 x 7 = 56 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7
8 x 3 = 24 8 x 8 = 64 24 : 8 = 3 64 : 8 = 8
8 x 4 = 32 8 x 9 = 72 32 : 8 = 4 72 : 8 = 9
8 x 5 = 40 8 x 10 = 80 40 : 8 = 5 80 : 8 = 10