Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 5 Tiết 1: R r S s T t Tr tr 1. (trang 21, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): a) – R r, S s, T t, Tr tr – rá, ra, sẻ, số, tô, tả, trả, trí b) – Bố có cá rô, cá cờ. – Mẹ cósu su, giá đỗ. – Ô tô đỗ ở ga ra. Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: r, s, t, tr 2. (trang 21, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Trả lời: a) Bà đi chợ b) Mẹ
Giải Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2 Tuần 11 1. (trang 45, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2) a) – et, êt, it, ut, ưt - sấm sét, nét chữ, chi chít, hun hút, mứt tết b) Mây đen mây đen Ùn ùn kéo đến Trời như tắt nến Tối mịt mìn min Sấm nổ như mìn Cây im thin thít. (Theo Vũ Hội) Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: et êt it ut ưt 2. (trang 45, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2)
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 7 Tiết 1: an ăn ân on ôn ơn 1. (trang 29, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): a) – an, ăn, ân, on, ôn, ơn - bàn chân, mơn mởn, lon ton, thợ lặn, bồn chồn b) Ở nhà, Sơn giở vở ra vẽ. Sơn vẽ đàn gà. Gà mẹ và bốn chú gà con tha thẩn giữa sân. Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: an ăn ân on ôn ơn 2. (trang 29, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): giận h….ˋ… ngựa v…ˋ… Trả lời: thủ m
Giải Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2 Bài 1 1. (trang 46, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Trả lời:
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều Tuần 14 I. Phần trắc nghiệm (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng): Câu 1. Tiếng có vần ơt là: Câu 2. Tiếng viết sai là: A. bút B. bùôn C. vợt D. mứt Câu 3. Hình dưới đây tương ứng với từ có vấn gì? II. Phần tự luận Bài 1. Gạch chân
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1 Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 1 A. Đọc thành tiếng. (2 điểm) Sở thú ở thủ đô Thứ Tư, bố cho em và chị Năm ra thủ đô. Ở thủ đô có Bờ Hồ. Khi ra thủ đô, bố cho em ra Sở thú. Ở Sở thú có con hổ, con sư tử, con khỉ. Trả lời Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,… B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm) I. Đọc (3 điểm) Câu 1. Tiếng có âm k là:
Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2025 có đáp án Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1 Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 1 I. Đọc thành tiếng (2 điểm) Chú hề Môi đỏ choen choét Mũi - quả cà chua Áo quần lòe loẹt Đóng vai vui đùa. Mỗi lần nhìn bé Chú nhoẻn miệng cười Nụ cười thân thiện Sáng bừng trên môi. Bé đi xem xiếc
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều Tuần 3 I. Phần trắc nghiệm (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng): Câu 1. Tiếng có âmb là: Câu 2. Hình đúng với tiếng gỗ là: Câu 3. Cách đánh vần đúng với tiếng lễ là: A. ê – lờ - ê – lê – lờ - ê – lê – ngã – lễ B. lễ - lờ - ê – lê – sắc – lễ C. lờ - ê – lê – ngã – lễ D. lờ - ê – lê – ngã – nễ II. Phần tự luận.
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều Tuần 11 I. Phần trắc nghiệm (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng): Câu 1. Tiếng có vần um là: Câu 2. Tiếng có thanh huyền là: A. nản B. cướp C. chum D. bàn Câu 3. Tiếng có vần at là: Câu 4. Đây là quả gì?
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều Tuần 27 I. Phần trắc nghiệm Lời ru của mẹ (Trích) Lúc con nằm ấm áp Lời ru là tấm chăn Trong giấc ngủ êm đềm Lời ru thành giấc mộng. Khi con vừa tỉnh giấc Thì lời ru đi chơi Lời ru xuống ruộng khoai Ra bờ ao rau muống. Và khi con đến lớp Lời ru ở cổng trường Lời ru thành ngọn cỏ Đón bước bàn chân con. (Xuân Quỳnh) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Bài thơ có mấy khổ thơ? A. 1 khổ thơ B. 2 khổ thơ
Giải Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2 Tuần 7 1. (trang 30, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): a) – en, ên, in, un, am, ăm, âm - ngọn nến, dế mèn, quả chín, vun vén, tăm tre, âm thầm b) Nhà bà Tâm có giàn nho. Bà chăm giàn nho lắm. Đến mùa nho chín, quả nho đỏ sẫm, ăn vừa giòn vừa ngon. Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: en ên in un am ăm âm 2. (trang 30, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): a) am, ăm, âm hay in? b) nền, sen, phùn hay chín? Trả lời: a)