Giải Toán lớp 5 trang 31, 32 Luyện tập chung Video giải Toán lớp 5 trag 31, 32 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 31 Bài 1: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 3235;1835;3135;2835 b) 23;34;56;112 Lời giải a) Vì 18<28<31<32 nên 1835<2835<3135<3235. b) Quy đồng m
Giải Toán lớp 5 Bài 24: Em vui học toán Giải Toán lớp 5 trang 62 Giải Toán lớp 5 trang 62 Bài 1: a) Tìm hiểu ý nghĩa của những con số. b) Hãy tìm hiểu về ý nghĩa số căn cước công dân rồi chia sẻ với bạn: c) Hỏi số căn cước công dân của người thân rồi nói các thông tin em biết được khi nhìn vào số căn cước công dân đó. Lời giải: a) - Số nhà được sử dụng để xác định vị trí cụ thể của một ngôi nhà, căn hộ hoặc tòa nhà trong một khu vực nhất định. - Biển số xe được sử dụng để định danh và xác định các phương tiện giao thông; quản lý và kiểm soát xe cơ giới, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng về pháp lý và sử dụng củ
Giải Toán lớp 5 trang 34, 35 Khái niệm số thập phân Video giải Toán lớp 5 trang 34, 35 Khái niệm số thập phân Toán lớp 5 trang 34 Bài 1: Lời giải Đọc phân số thập phân (số thập phân) theo thứ tự từ trái sang phải: a) Một phần mười (không phẩy một) Hai phần mười (không phẩy hai) Ba phần mười (không phẩy ba) Tám phần mười (không phẩy tám) Chín phần mười (không phẩy chín) b) Một phần trăm (không phẩy không một) Hai phần trăm (không phẩy không hai) Chín phần trăm (không phẩy không chín)
Giải Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 29: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 71 Vở bài tập Toán lớp 5 trang 71 Luyện tập, thực hành 1: Đặt tính rồi tính: Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 71 Luyện tập, thực hành 2: Tính nhẩm
Giải Toán lớp 5 Bài 1: Ôn tập về số tự nhiên Giải Toán lớp 5 Trang 6 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 6 Bài 1: Hãy viết ra một số rồi đố bạn đọc. Lời giải: Ví dụ: Lấy số 729 003 Đọc: Bảy trăm hai mươi chín nghìn không trăm linh ba Lưu ý: Học sinh có thể lấy ví dụ với các số khác rồi thực hiện tương tự. Giải Toán lớp 5 trang 6 Bài 2: a) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:
Giải Toán lớp 5 Bài 3: Ôn tập về giải toán Giải Toán lớp 5 Trang 10 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 10 Bài 1: Lời giải: Một số dạng toán đã học: - Tìm số trung bình cộng. - Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. - Bài toán liên quan đến rút đơn vị. Giải Toán lớp 5 trang 10 Bài 2: a) Có 3 chiếc xe ben chở 21 tấn cát ra công trường, mỗi xe chở lượng cát như nhau. Hỏi 8 chiếc xe ben như thế thì chở được bao nhiêu tấn cát? b) Cứ 12 m vải may được 4 bộ quần áo. Hỏi 36 m vải may được bao nhiêu bộ quần áo như thế? Lời giải: Tóm
Giải Toán lớp 5 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Giải Toán lớp 5 Trang 21 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 21 Bài 1: Lời giải: Tổng hai số là 21 và tỉ số của hai số là 25 Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7 (phần) Giá trị mỗi phần bằng nhau là: 21 : 7 = 3 Số lớn là 3 x 5 = 15 Số bé là 21 – 15 = 6 Tổng hai số là 999 và tỉ số của hai số là 72 Tổng số phần bằng nhau là 7 + 2 = 9 (phầ
Giải Toán lớp 5 Bài 15: Số thập phân (tiếp theo) Giải Toán lớp 5 trang 39 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 39 Bài 1: a) Đọc mỗi số thập phân sau: b) Viết mỗi số thập phân sau: Lời giải: a) 0,005: Không phẩy không không năm 0,312: Không phẩy ba trăm mười hai 0,308: Không phẩy ba trăm linh tám 0,071: Không phẩy không trăm bảy mươi mốt b) Không phẩy không không tám: 0,008 Không phẩy sáu bảy hai: 0,672 Không phẩy một trăm
Giải Toán lớp 5 Bài 31: Luyện tập Giải Toán lớp 5 trang 77 Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 1: Đặt tính rồi tính 0,53 × 16 3,14 × 30 7,3 × 0,18 1,32 × 1,5 0,96 × 0,35 30,4 × 0,27 Lời giải: b) Tính nhẩm:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 10 ĐỀ SỐ 1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1.Kết quả của phép tính 4,892 × 100 là: A. 4892 B. 489,2 C. 48,92 D. 0,4892 Câu 2. Số 25,61 nhân với số nào để được 25 610? A. 10 B. 100 C. 1000
Giải Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 56: Diện tích hình tròn Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 21 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 21 Luyện tập, thực hành 1: Tính diện tích của mỗi hình tròn sau: Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 21 Luyện tập, thực hành 2: Số? Lời giải