Giải Toán lớp 5 trang 21 Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 21 Bài 1: 10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau) Lời giải Để làm xong một công việc trong 1 ngày thì cần số người là: 10 x 7 = 70 (người) Để làm xong một công việc trong 5 ngày thì cần số người là: 70 : 5 = 14 (người) Đáp số: 14 người Toán lớp 5 trang 21 Bài 2: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mọi người như nhau) Lời giải
Giải Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 23: Em ôn lại những gì đã học Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 56 Vở bài tập Toán lớp 5 trang 56 Luyện tập, thực hành 1: Nói cho bạn nghe những điều em học được trong chủ đề này: Lời giải Tôi đã đọc, viết được tỉ số của hai số tự nhiên. Tôi tìm được hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Tôi tìm được hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó Tôi đã giải được bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc bằng hai cách (cách rút về đơn vị và cách tìm tỉ số). Tôi đã đọc, viết được hỗn số, số thập phân. Tôi đã biết so sánh hai số thập phân. Tôi biết làm tròn số thập phân và vận dụng trong cuộc sống. Tôi đã biết về đơn vị đo diện tí
Giải Toán lớp 5 trang 22 Luyện tập chung Video giải Toán lớp 5 trang 22 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 22 Bài 1: Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng 25 số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam? Lời giải Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) Số học sinh nam là: 28 : 7 x 2 = 8 (em) Số học sinh nữ là: 28 - 8 = 20 (em) Đáp số: 8 em nam; 20 em nữ Toán lớp 5 trang 22 Bài 2:
Giải Toán lớp 5 Bài 2: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên Giải Toán lớp 5 Trang 8 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 8 Bài 1: a) 416 067 + 874 125 b) 608 341 – 276 303 c) 32 019 x 7 d) 82 984 : 41 Lời giải: Giải Toán lớp 5 trang 8 Bài 2: a) Tính nhẩm: b) Lấy một ví dụ và nói ch
Giải Toán lớp 5 Bài 1: Ôn tập về số tự nhiên Giải Toán lớp 5 Trang 6 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 6 Bài 1: Hãy viết ra một số rồi đố bạn đọc. Lời giải: Ví dụ: Lấy số 729 003 Đọc: Bảy trăm hai mươi chín nghìn không trăm linh ba Lưu ý: Học sinh có thể lấy ví dụ với các số khác rồi thực hiện tương tự. Giải Toán lớp 5 trang 6 Bài 2: a) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:
Giải Toán lớp 5 Bài 3: Ôn tập về giải toán Giải Toán lớp 5 Trang 10 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 10 Bài 1: Lời giải: Một số dạng toán đã học: - Tìm số trung bình cộng. - Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. - Bài toán liên quan đến rút đơn vị. Giải Toán lớp 5 trang 10 Bài 2: a) Có 3 chiếc xe ben chở 21 tấn cát ra công trường, mỗi xe chở lượng cát như nhau. Hỏi 8 chiếc xe ben như thế thì chở được bao nhiêu tấn cát? b) Cứ 12 m vải may được 4 bộ quần áo. Hỏi 36 m vải may được bao nhiêu bộ quần áo như thế? Lời giải: Tóm
Giải Toán lớp 5 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Giải Toán lớp 5 Trang 21 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 21 Bài 1: Lời giải: Tổng hai số là 21 và tỉ số của hai số là 25 Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7 (phần) Giá trị mỗi phần bằng nhau là: 21 : 7 = 3 Số lớn là 3 x 5 = 15 Số bé là 21 – 15 = 6 Tổng hai số là 999 và tỉ số của hai số là 72 Tổng số phần bằng nhau là 7 + 2 = 9 (phầ
Giải Toán lớp 5 Bài 15: Số thập phân (tiếp theo) Giải Toán lớp 5 trang 39 Tập 1 Giải Toán lớp 5 trang 39 Bài 1: a) Đọc mỗi số thập phân sau: b) Viết mỗi số thập phân sau: Lời giải: a) 0,005: Không phẩy không không năm 0,312: Không phẩy ba trăm mười hai 0,308: Không phẩy ba trăm linh tám 0,071: Không phẩy không trăm bảy mươi mốt b) Không phẩy không không tám: 0,008 Không phẩy sáu bảy hai: 0,672 Không phẩy một trăm
Giải Toán lớp 5 Bài 31: Luyện tập Giải Toán lớp 5 trang 77 Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 1: Đặt tính rồi tính 0,53 × 16 3,14 × 30 7,3 × 0,18 1,32 × 1,5 0,96 × 0,35 30,4 × 0,27 Lời giải: b) Tính nhẩm:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 10 ĐỀ SỐ 1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1.Kết quả của phép tính 4,892 × 100 là: A. 4892 B. 489,2 C. 48,92 D. 0,4892 Câu 2. Số 25,61 nhân với số nào để được 25 610? A. 10 B. 100 C. 1000
Giải Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 56: Diện tích hình tròn Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 21 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 21 Luyện tập, thực hành 1: Tính diện tích của mỗi hình tròn sau: Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 21 Luyện tập, thực hành 2: Số? Lời giải