Giải Toán lớp 4 Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Hoạt động (trang 31) Giải Toán lớp 4 trang 31 Tập 2 Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Bài 1 Lời giải Tóm tắt 10 túi: 20 kg đường 3 túi: … kg đường? Bài giải Một túi có số ki-lô-gam đường là: 20 : 10 = 2 (kg) 3 túi như vậy có số ki-lô-gam đường là: 2 × 3 = 6 (kg) Đáp số: 6 kg đường
Giải Toán lớp 4 Bài 50: Biểu đồ cột Hoạt động (trang 40) Giải Toán lớp 4 trang 40 Tập 2 Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 40 Bài 1 Quan sát biểu đồ trên và trả lời câu hỏi. a) Có những lớp nào đóng góp sách vào thư viện? Mỗi lớp đóng góp bao nhiêu cuốn sách? b) Lớp nào đóng góp nhiều sách nhất? Lớp nào đóng góp ít sách nhất? c) Có bao nhiêu lớp đóng góp nhiều hơn 50 cuốn sách? Lời giải: a) Các lớp đóng góp sách vào thư viện là: 4A, 4B, 4C, 4D, 4E. Lớp 4A đóng góp 60 quyển sách, lớp 4B đóng góp 52 quyển sách, lớp 4C đóng góp được 80 quyển sách,
Giải Toán lớp 4 Bài 49: Dãy số liệu thống kê Hoạt động (trang 37) Giải Toán lớp 4 trang 37 Tập 2 Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 1 Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây. a) Dũng ghi được bao nhiều bàn thắng? b) Số bàn thắng nhiều nhất mà một bạn đã ghi được là bao nhiêu bàn? c) Có bao nhiêu bạn ghi được nhiều hơn 5 bản thắng? Lời giải: a) D
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam
Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Tính nhẩm: a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000 18 x 100 75 x 1000 302 x 10 18 x 1000 19 x 10 400 x 100 b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000 Lời giải a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 28: Tự kiểm tra Phần 1: Vở bài tập Toán lớp 4 trang 33 Bài 1: Số "ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư" viết là: A. 3 000 000 25 000 674 B. 3 000 000 25 674 C. 3 025 674 D. 325 674 Lời giải: Đáp án đúng là: C. 3 025 674 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 33 Bài 2: Số lớn nhất trong các số 5698, 5968, 6589, 6859 là: A. 5698 B. 5968 C.6589 D. 6859 Lời giải: