Giải Toán lớp 4 trang 40 Phép trừ Video Giải Toán lớp 4 trang 40 Phép trừ Toán lớp 4 trang 40 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 987864 – 783251 969696 – 656565 b) 839084 – 246937 628450 – 35813 Lời giải a) 987864 – 783251 = 204613 969696 – 656565 = 313131 b) 839084 – 246937 = 592147 628450 – 35813 = 592637 Toán lớp 4 trang 40 Bài 2: Tính: a) 48600 – 9455 65102 – 13859 b) 80000 – 48765 941302
Lý thuyết Tổng hợp kiến thức cơ bản lớp 4 SỐ TỰ NHIÊN 1. Số và chữ số - Dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 · Có 10 số có 1 chữ số (từ 0 đến 9) · Có 90 số có 2 chữ số (từ 10 đến 99) · Có 900 số có 3 chữ số (từ 100 đến 999) · Có 9000 số có 4 chữ số (từ 1000 đến 9999) - Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Không có số tự nhiên lớn nhất. - Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau một đơn vị. - Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 gọi là số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. - Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 gọi là số lẻ. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. 2. Hàng và lớp * Lớp nghìn Số
Mục lục Bài tập Toán lớp 4 Bài tập Ôn luyện Toán lớp 4 10 Bài tập Ôn tập các số đến 100000 lớp 4 (có đáp án) 10 Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4 (có đáp án) 10 Bài tập Các số có sáu chữ số lớp 4 (có đáp án) 10 Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số lớp 4 (có đáp án) 10 Bài tập Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu lớp 4 (có đáp án)
Biểu đồ lớp 4 và cách giải I/ Lý thuyết về biểu đồ Khái niệm: Biểu đồ là một hình ảnh trực quan biểu thị cho mối quan hệ giữa các đại lượng. Trong chương trình Toán lớp 4, học sinh sẽ được giới thiệu hai loại biểu đồ, đó là: Biểu đồ tranh và biểu đồ cột. II/ Các dạng bài tập về biểu đồ Dạng 1: Biểu đồ tranh 1. Phương pháp giải + Biểu đồ tranh là biểu đồ sử dụng hình ảnh, tranh vẽ để mô tả đại lượng tương ứng với nó. + Biểu đồ tranh thường có 2 cột là: Cột đại lượng và cột tranh. + Nhìn vào biểu đồ tranh có thể suy ra được giá trị của đại lượng qua hình ảnh, tranh vẽ tương ứng. 2. Ví dụ minh họa Ví dụ 1: Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy trả lời các câu hỏi sau: a, Tuần 1 bán được bao nhiêu mét vải hoa? b, Tuần 3 bán được bao nhiêu mét vải hoa? c, Cả 4 tuần bán được bao nhiêu mét vải hoa? d, Cả 4 tuần bán được bao nhiêu mé
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam
Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Tính nhẩm: a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000 18 x 100 75 x 1000 302 x 10 18 x 1000 19 x 10 400 x 100 b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000 Lời giải a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42