Vở bài tập Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 110, 111, 112, 113, 114 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 110 Bài 1 70 + 60 = … 90 + 20 = … 40 + 80 = … 100 – 30 = … 200 – 50 = … 600 – 80 = … 700 + 100 = … 200 + 300 = … 400 + 600 = … 600 – 400 = … 900 – 200 = … 1000 – 100 = … Trả lời: Em thực hiện tính toán được kết quả sau: 70 + 60 = 130 90 + 20 = 110 40 + 80 = 120 100 – 30 = 70 200 – 50 = 150 600 – 80 = 520 700 + 100 = 800 200 + 300 = 500
Giải Toán lớp 2 Biểu đồ tranh Toán lớp 2 trang 80 Bài 1: Trả lời các câu hỏi: a) Có bao nhiêu khối lập phương màu xanh? b) Có bao nhiêu khối lập phương màu tím? c) Những khối lập phương màu nào có số lượng bằng nhau? Lời giải: Em quan sát biểu đồ tranh, thực hiện đếm số lượng các khối lập phương rồi trả lời các câu hỏi: a) Có 6 khối lập phương màu xanh. b) Có 2 khối lập phương màu tím. c) Khối lập phương mà đỏ và vàng có số lượng bằng nhau. Toán lớp 2 trang 81 Bài 2: Quan sát biểu đồ tranh sau: Trả lời các câu hỏi: a) Mỗi con gà đẻ được bao nhiêu quả trứng? b) Con gà nào đẻ được nhiều trứng nhất? Con gà nào đẻ được ít trứng nhất?
Giải Toán lớp 2 Đường thẳng – Đường cong Toán lớp 2 trang 50 Thực hành 1 Bạn kiến nào bò theo đường thẳng? Bạn kiến nào bò theo đường cong? Trả lời: Bạn kiến xanh lá cây và bạn kiến vàng bò theo đường thẳng. Bạn kiến đỏ và bạn kiến xanh da trời bò theo đường cong. Toán lớp 2 trang 51 Thực hành 2 Mẫu: Trả lời: Đoạn thẳng CD Đường thẳng MN Đường thẳng HK Đoạn thẳng UT Tóa lớp 2 trang 51 Đất nước em
Giải Toán lớp 2 Ôn tập các số đến 100 Toán lớp 2 trang 7 Thực hành 1 Đọc số a) Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. Trả lời: Con đọc lần lượt các số sau: a) 1: một; 2: hai; 3: ba; 4: bốn; 5: năm; 6: sáu; 7: bảy; 8: tám; 9: chín; 10: mười; 11: mười một; 12: mười hai; 13: mười ba; 14: mười bốn; 15: mười lăm; 16: mười sáu; 17: mười bảy; 18: mười tám; 19: mười chín; 20: hai mươi; 21: hai mươi mốt: 22: hai mươi hai; 23: hai mươi ba ; 24: hai mươi tư ; 25: hai mươi lăm ; 26: hai mươi sáu ; 27: hai mươi bảy; 28: hai mươi tám ; 29: hai mươi chín ; 30: ba mươi ; 31: ba mươi mốt ; 32: ba mươi hai; 33: ba mươi ba ; 34: ba mươi tư ; 35: ba mươi lăm ; 36: ba mươi sáu ; 37: ba mươi bảy ; 38: ba mươi tám ; 39: ba mươi chín ; 40: bốn mươi ; 41: bốn mươi mốt ; 42: bốn mươi hai ; 43: bốn mươi ba ; 44: bốn mươi tư ; 45: bốn mươi lăm; 46: bốn mươi sáu ; 47: bốn mươi bảy; 48: bốn mươi tám; 49: bốn mươi chín; 50: năm mươi; 51: năm mươi mốt; 52: năm mươi hai; 53: năm mươi ba; 54: năm mươi tư; 55: năm mươi lăm; 56: năm mươi sáu; 57: năm mươi bảy; 58: năm mươi tám; 59: năm mươi chín; 60: sáu mươi; 61: sáu mươi mốt; 62: sáu mươi hai; 63: sáu mươi ba; 64: sáu mươi tư; 65: sáu mươi lăm; 66: sáu mươi sáu; 67: sá
Giải Toán lớp 2 Số hạng – Tổng Toán lớp 2 trang 13 Thực hành 1: Trả lời: • Đối với phép tính: 14 + 75 = 89, ta có 14 và 75 là các số hạng; 89 là tổng. • Đối với phép tính: , ta có 5 và 32 là các số hạng; 37 là tổng. Toán lớp 2 trang 14 Thực hành 2 a) 4 và 5 b) 30 và 10 c) 52, 41 và 6 Trả lời: Em có thể đặt tính theo hàng ngang hoặc theo hàng dọc và tính được kết quả như sau: a) 4 + 5 = 9 b) 30 + 10 = 40
Giải Toán lớp 2 Điểm - Đoạn thẳng Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 1 Trả lời: Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD Đoạn thẳng DP Đoạn thẳng KH Điểm E, điểm T Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 2 Trả lời: Quan sát hình, em thấy độ dài đoạn thẳng DE là 4 – 1 = 3 cm. Vậy em điền như sau: Toán lớp 2 trang 24 Thực hành 3 Trả lời:
Giải Toán lớp 2 Bảng cộng Toán lớp 2 trang 46 Thực hành 1 a) Bạn A: Che một vài ô trong bảng cộng. Bạn B: Nói các phép tính cộng bị che. (ví dụ: 3 + 8 = 11.) Đổi vai trò: bạn B che, bạn A nói b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ: Viết các phép tính cộng có tổng là 14 Bạn B viết ra bảng con. Đổi vai trò: bạn B nói, bạn A viết. Trả lời: Học sinh tự thực hành với nhau. Toán lớp 2 trang 47 Luyện tập 1 8 + 3 4 + 7
Giải Toán lớp 2 Em làm được những gì? Toán lớp 2 trang 77 Luyện tập 1 a) Dùng các từ “số liền trước”, “số liền sau” để nói về các số còn thiếu. Mẫu: Trong ô màu vàng là số liền sau của số 18, đó là số 19. b) Số? c) Mèo con có bao nhiêu bút chì màu? Biết rằng: Mèo con có nhiều hơn 18 cái nhưng ít hơn 21 cái. Số bút chì màu của mèo con không phải là số liền trước của 21. Trả lời: Quan sát hình em điền được như sau: a) Trong ô màu xanh là số liền trước của số 21, đó là số 20. Trong ô màu xanh dương là số liền sau của số 21, đó là số 22. b) Số có thể điền vào
Giải Toán lớp 2 Các số có ba chữ số Toán lớp 2 trang 47 Thực hành 1 Thực hành với số 275, 330, 404. Trả lời: - Số 275 gồm 2 trăm, 7 chục và 5 đơn vị. Em lấy 2 thẻ trăm, 7 thẻ chục và 5 khối lập phương. - Số 330 gồm 3 trăm, 3 chục và 0 đơn vị. Em lấy 3 thẻ trăm, 3 thẻ chục. - Số 404 gồm 4 trăm, 0 chục và 4 đơn vị. Em lấy 4 thẻ trăm, 4 khối lập phương. Toán lớp 2 trang 48 Luyện tập 1 591 592 59
Vở bài tập Toán lớp 2 Nặng hơn, nhẹ hơn trang 91 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 91 Bài 1 Trả lời: a) Vì chiếc cốc có chứa nước nặng hơn chiếc cốc không chứa nước nên vật nặng hơn là chiếc cốc có chứa nước. b) Vì cuộn giấy nhẹ hơn chai rượu (cuộn giấy đó nhẹ hơn chai thủy tinh) nên vật nhẹ hơn là cuộn giấy. c) Vì cái bàn là bằng sắt nặng hơn chiếc bát bằng sứ hay chiếc dĩa nhỏ nên vật nặng nhất là cái bàn là. d) Vì cái hót rác bằng nhựa nhẹ hơn xô nhựa có chứa nước và bể cá bằng thủy tinh có chứa nước và cá bên trong nên vật nhẹ nhất là cái hót rác. Em khoanh như sau: Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 91 Bài 2 Trả lời: <
Giải Toán lớp 2 So sánh các số có ba chữ số Toán lớp 2 trang 53 Bài 1: 572 … 577 936 … 836 437 … 473 486 … 468 837 … 837 189 …286 Lời giải 572 < 577 936 > 836 437 < 473 486 > 468 837 = 837 189 < 286 Toán lớp 2 trang 53 Bài 2: Lời giải Trường Kim Đồng có 581 học sinh. Trường Thành Công có 496 học sinh. Trường Quyết Thắng có 605 học sinh. Vì 581 > 496 nên số học sinh trường Kim Đồng nhiều hơn số học sinh trường Thành Công. Vì 581 < 605 nên số học sinh trường